Kết quả tìm kiếm Chữ Kirin Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Chữ+Kirin", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Chữ Kirin, chữ Cyril (/sɪˈrɪlɪk/ sih-RIL-ik)(Кири́л) hay là chữ Slav (Slavonic hoặc Slavic) là một hệ thống chữ viết sử dụng cho nhiều ngôn ngữ khác nhau… |
cũng là nền tảng cho nhiều bảng chữ cái khác ở châu Âu và Trung Đông, bao gồm cả hệ chữ Kirin (Được Nga sử dụng) và bảng chữ cái Latinh. Ngoài việc được sử… |
và Nam Âu vẫn tiếp tục sử dụng chữ Kirin. Ở giai đoạn sau, cùng với quá trình thực dân hóa của các quốc gia châu Âu, chữ Latinh bắt đầu xuất hiện trên… |
Chữ số Kirin là một hệ đếm được phát minh và dùng tại đệ Nhất Đế quốc Bulgaria trong cuối thế kỉ thứ 10 và bởi người Slav Nam và Đông (sử dụng tại Nga… |
Tiếng Mông Cổ (chữ Mông Cổ truyền thống:ᠮᠣᠩᠭᠣᠯ ᠬᠡᠯᠡ; chữ Kirin Mông Cổ:Монгол хэл) là ngôn ngữ chính thức của Mông Cổ, và là thành viên nổi bật hơn cả… |
Gamma (thể loại Chữ cái Hy Lạp) chữ cái C và G trong tiếng La Mã và các chữ Ge Г và Ghe Ґ trong bảng chữ cái Kirin. Đọc thêm: Tia gamma Tia gamma ký hiệu là γ, là một loại bức xạ điện… |
Súng trường tự động Kalashnikov (Автомат Калашникова (chữ Kirin) hoặc Avtomat Kalashnikov (chữ Latinh), viết tắt là АК hay AK) là một trong những súng… |
Xem thêm tại Bảng chữ cái Kirin Mông Cổ Mông Cổ được Liên Xô giúp đỡ và nhận ảnh hưởng. Năm 1946, Nhà nước Mông Cổ dùng chữ cái Kirin ghi tiếng Khalkha… |
J (Ј ј; dạng chữ in nghiêng: Ј ј) là một ký tự trong bảng chữ cái Kirin, được lấy từ chữ J của chữ Latinh. Nó thường đại diện cho âm gần đúng trong vòm… |
một hoặc nhiều âm vị). Những hệ thống chữ viết tiêu biểu cho chữ biểu âm gồm có chữ Latin, chữ Kirin, chữ Ả Rập, chữ Devanagari, Kana (hiragana và katakana)… |
1860. Giai đoạn giữa của quá trình Kirin hóa là việc sử dụng chữ Kirin kiểu Nga để viết tiếng Ba Lan. Hệ thống Kirin hóa tiếng Ba Lan, như được sử dụng… |
Kirin hóa là quá trình chuyển các từ của một ngôn ngữ thường sử dụng hệ thống chữ viết khác với hệ thống chữ viết Kirin thành một phiên bản của bảng chữ… |
Bảng chữ cái Kirin Mông Cổ (tiếng Mông Cổ: Монгол Кирилл үсэг, Mongol Kirill üseg hoặc Кирилл цагаан толгой, Kirill cagaan tolgoi) là hệ thống chữ viết… |
Bảng chữ cái tiếng Nga là một bảng chữ cái Kirin gồm 33 ký tự, bao gồm 31 chữ cái, và 2 dấu, như sau: Hiện nay, có 6 quy tắc khác nhau để chuyển tự tiếng… |
loại tên lửa hành trình không đối đất tàng hình cận âm do Nga sản xuất (Chữ Kirin: Х-69), dựa trên tên lửa hành trình Kh-59 Mk2 với tầm bắn 400 km (250 mi)… |
Ԑ (thể loại Chữ cái Kirin) (Ԑ ԑ, chữ nghiêng: Ԑ ԑ) là một chữ cái trong bảng chữ cái Kirin. Hình dạng của nó giống với chữ cái Kirin Ze (З з З з) bị đảo ngược. Nó giống với chữ Latinh… |
Tiếng Trung Quốc (thể loại Bài viết có chữ Hán giản thể) tự bắt nguồn từ chữ Hán. Tiếng Dungan, một phương ngữ Quan thoại, ngày nay được viết bằng chữ Kirin, và trước đây được vỉết bằng chữ Ả Rập. Người Dungan… |
Р (thể loại Chữ cái Kirin) Er (Р р, chữ nghiêng: Р р) là một chữ cái trong bảng chữ cái Kirin. Nó thường đại diện cho âm /r/, giống như cách phát âm của ⟨r⟩ trong từ "curd" trong… |
Ԏ (thể loại Chữ cái Kirin) Tje (Ԏ ԏ, chữ nghiêng: Ԏ ԏ) là một chữ cái trong bảng chữ cái Molodtsov, một biến thể của bảng chữ cái Kirin. Nó chỉ được sử dụng trong chữ viết của tiếng… |
Ч (đổi hướng từ Che (chữ Kirin)) nghiêng: Ч ч) là một chữ cái thuộc hệ chữ cái Kirin. Chữ Che (Ч ч) giống chữ H viết thường lộn ngược trong tiếng Latinh, cũng như giống chữ số 4, đặc biệt ở… |