Kết quả tìm kiếm Đàn áp chính trị Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đàn+áp+chính+trị", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Đàn áp chính trị là hành động của một thực thể nhà nước kiểm soát công dân bằng vũ lực vì lý do chính trị, đặc biệt là vì mục đích hạn chế hoặc ngăn chặn… |
càng chuyên quyền. Bất mãn trước sự can thiệp của nước ngoài và sự đàn áp chính trị đã dẫn đến Cách mạng Hồi giáo năm 1979 lật đổ Iran Pahlavi và lập ra… |
hoạt động này. Sử dụng sai quyền lực của chính phủ cho các mục đích khác, như đàn áp các đối thủ chính trị và tàn bạo của cảnh sát nói chung. Các hoạt… |
Đặng Kim Giang (thể loại Chủ tịch Ủy ban hành chính tỉnh Hà Đông) khoá II Việt Nam Dân chủ Cộng hòa và là một trong những nạn nhân vụ đàn áp chính trị có tên gọi là Vụ án Xét lại Chống Đảng. Ông tên thật là Đặng Rao, quê… |
Ngày tưởng niệm các nạn nhân của đàn áp chính trị (tiếng Nga: День памяти жертв политических репрессий), là một ngày lễ tưởng niệm được tổ chức hàng năm… |
Nhạc jazz Ba Lan (đề mục Đàn áp Stalin (1945-58)) jazz Ba Lan có một lịch sử kéo dài, cả trong thời gian chấp nhận và đàn áp chính trị. Sự khởi đầu của nhạc jazz ở Ba Lan rất khó xác định. Ngay từ những… |
Danh sách người Việt được giải thưởng Hellman – Hammett (thể loại Nhân vật bất đồng chính kiến Việt Nam) quyền trao cho các nhà văn trên khắp thế giới, mà là nạn nhân của đàn áp chính trị hoặc lạm dụng về nhân quyền. Chương trình trợ cấp này bắt đầu vào năm… |
chinh Pháp xâm lược và áp đặt chế độ thuộc địa ở Đông Dương (trong đó có Việt Nam), Chính phủ Pháp đã dùng chính sách "chia để trị" và chia cắt Việt Nam… |
chính trị là một môn khoa học xã hội nghiên cứu việc sản xuất và trao đổi hàng hóa đặt trong mối quan hệ với chính trị dưới nhãn quan của chính trị gia… |
Nguyễn Văn Thiệu (thể loại Chính trị Việt Nam Cộng hòa) và chính phủ nhanh chóng bị ông Thiệu tước bỏ quyền lực, bắt giữ hoặc lưu đày. Nhằm tạo uy thế trên chính trường, Nguyễn Văn Thiệu tiến hành đàn áp dư… |
nữ châu Phi và toàn cầu. Là một nhà văn, cô đã là mục tiêu của cuộc đàn áp chính trị. Cô đã làm việc như một biên tập viên của Tạp chí Nữ quyền Nam Phi… |
một công cụ các chế độ độc tài dùng để đàn áp chính trị. Các đối thủ của họ có thể bị bỏ tù vì các tội ác chính trị, thường mà không cần xét xử hoặc theo… |
Cộng đồng quốc tế (thể loại Khẩu hiệu chính trị) hiện; ví dụ, hành động chống lại những gì theo quan điểm của họ là đàn áp chính trị ở một quốc gia nào đó. Thuật ngữ này thường được sử dụng để ngụ ý tính… |
Trong chính trị, cách mạng và đảo chính có những điểm giống và khác với nhau: Cách mạng và đảo chính đều được tiến hành nhằm lật đổ chế độ chính trị cũ,… |
Kẻ thù của nhà nước (thể loại Đàn áp chính trị) đàn áp chính trị đối với đối thủ chính trị, chẳng hạn như những người bất đồng chính kiến; do đó một chính phủ có thể biện minh cho việc đàn áp chính… |
khi đảo chính Thái Lan 2006 được thực hiện bởi một số tướng lĩnh nhằm lật đổ cá nhân Thủ tướng, và Chính phủ mới vẫn áp dụng cơ cấu chính trị trước đó… |
Cuộc đàn áp Pháp Luân Công đề cập đến chiến dịch được khởi xướng bởi Đảng Cộng sản Trung Quốc đối với các học viên Pháp Luân Công kể từ tháng 7 năm 1999… |
ngoại ô Minsk được tổ chức, để tưởng nhớ các nạn nhân của sự đàn áp chính trị của Liên Xô. Chính quyền cộng sản của đất nước lúc đó phản đối mạnh mẽ sáng… |
Cục Đàn áp Hoạt động Cộng sản (tiếng Tây Ban Nha: Buró para Represión de las Actividades Comunistas, BRAC) là cơ quan cảnh sát mật mà Tổng thống Cuba Fulgencio… |
KGB (thể loại Đàn áp chính trị ở Liên Xô) New York Times của Mỹ), miêu tả tiêu cực cuộc đàn áp của chế độ Pinochet đối với các đối thủ chính trị và minh oan cho tình hình nhân quyền ở Cuba. Các… |