Kết quả tìm kiếm Áp chảo Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Áp+chảo", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Cá áp chảo hay cá Pan (Panfish) là thuật ngữ dùng để chỉ các loại cá nhỏ nằm gọn trong chảo khi chế biến nhưng đủ lớn để được câu hợp pháp tại Mỹ. Cá Pan… |
Áp chảo hay phi (/ˈsoʊteɪ.ɪŋ/ hay US: /soʊˈteɪ.ɪŋ/, /sɔːˈteɪ.ɪŋ/; từ tiếng Pháp sauté [sote], nghĩa đen "nhẩy, nảy, bật" nói tới lắc trong lúc nấu) là… |
trên thế giới. Chúng được sử dụng rất linh hoạt, phổ biến nhất là chiên áp chảo, nướng, xông khói, tẩm chua và ướp muối, dễ tìm thấy nhất vẫn là trong… |
phổ biến của người Mỹ bao gồm khoai tây cắt nhỏ, thái hạt lựu, rồi chiên áp chảo; một số công thức thêm hành tây thái hạt lựu hoặc xắt nhỏ. Bánh khoai tây… |
Bánh xèo (thể loại Bánh nướng chảo) thì đồng độ rượu cao hơn, vị ngọt hơn. Okonomiyaki là một loại bánh xèo áp chảo gồm nhiều loại nguyên liệu. Tên của bánh được ghép từ okonomi nghĩa là… |
quanh bởi pho mát (hoặc với nhân pho mát), sau đó được tẩm bột và chiên áp chảo hoặc chiên ngập dầu. Cordon bleu bê hoặc lợn được làm từ thịt bê hoặc thịt… |
chảo xào. Mặc dù một chảo xào có thể được sử dụng như một chảo rán/chiên, nó được thiết kế cho các phương pháp nấu ăn có nhiệt độ thấp hơn, đó là áp chảo… |
Bukkumi (Tiếng Hàn: 부꾸미) là món tteok (bánh gạo) áp chảo được làm bằng bột gạo nếp hoặc bột lúa miến. Đây là một loại bánh hình bán nguyệt dẹt chứa nhân… |
Hán Việt: Đông Pha nhục) là một món ăn Hàng Châu được chế biến bằng cách áp chảo rồi nấu chín thịt lợn ba chỉ. Thịt lợn được cắt dày khoảng 2 inch (5 cm)… |
là một món ăn bao gồm miếng thịt bò lát phẳng, thường được nướng vỉ, áp chảo hoặc nướng broiling ở nhiệt độ cao. Những miếng thịt mềm hơn được cắt ra… |
cà rốt, khoai tây và bắp cải), nấu trong roux trắng đặc. Rau củ được áp chảo trước khi thịt được thêm nước. Bề mặt chất béo được loại bỏ bằng cách tẩy… |
chiên Numtrak balep là bánh mì chiên giòn Balep korkun một chiếc bánh mì áp chảo Shamey balep là bánh chiên ^ “Archived copy”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng… |
phần mềm và nạc. Phi lê có thể được cắt lát để đơn giản là nướng hoặc áp chảo trong bếp, hoặc được sử dụng trong các công thức nấu ăn phức tạp nhất của… |
đôi khi là bột mù tạt), trứng và gia vị, đặc biệt là bánh sau đó được áp chảo, rán, nướng, chiên giòn, hoặc nướng chín. Chả cua ở Mỹ gắn với các bang… |
ta có thể nướng thực phẩm bằng cách đặt thực phẩm vào lò nướng điện hay chảo điện.[cần dẫn nguồn]. Cũng như bất kỳ quá trình chiên hoặc nướng ở nhiệt… |
được chế biến trên bếp bằng cách chiên chảo hoặc được áp chảo, và cũng có thể nướng vỉ hoặc nướng lò. Nước ép chảo hoặc nước thịt từ giăm bông đôi khi được… |
("làm sạch"). Phần còn lại ăn được của cua lột vỏ thường được chiên hoặc áp chảo. Tại Hoa Kỳ, loài cua tiêu thụ chính là loài cua xanh (Callinectes sapidus)… |
sheepshead', "chopa amarilla", "salema". Tuy là cá ăn được và là một loài cá áp chảo, nó không được ưa chuộng bằng loài họ hàng A. probatocephalus. Carl Linnaeus… |
Okonomiyaki (thể loại Bánh nướng chảo) おこのみやき/ オコノミヤキ, o-konomi-yaki?, thường viết là お好み焼き) là một loại bánh xèo áp chảo gồm nhiều loại nguyên liệu. Tên của bánh được ghép từ okonomi nghĩa là… |
thành khối nhỏ kích thước của xúc xắc đồ chơi (hột lúc lắc) trước khi được áp chảo. Thịt bò từng là loại thịt xa xỉ trong các món ăn ở Việt Nam, do đó món… |