Kết quả tìm kiếm Vitamin B Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Vitamin+B", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
thiếu vitamin và hậu quả là các bệnh phát sinh. Sau đó, các viên thuốc vitamin được sản xuất thương mại gồm phức hợp vitamin B chiết xuất men và vitamin C… |
Vitamin B là tên gọi để chỉ một nhóm các vitamin hòa tan trong nước có vai trò quan trọng trong quá trình trao đổi chất của tế bào và tổng hợp hồng cầu… |
Vitamin A là một chất dinh dưỡng thiết yếu cho con người. Nó không tồn tại dưới dạng một hợp chất duy nhất, mà dưới một vài dạng. Trong thực phẩm có nguồn… |
Thuật ngữ vitamin B12 (viết tắt B12) có hai cách dùng: Ở nghĩa rộng, nó chỉ nhóm cobalamin, là những hợp chất chứa Co, gồm những chất như cyanocobalamin… |
Vitamin B6 là một loại vitamin thuộc nhóm vitamin B, và do đó nó là một chất dinh dưỡng thiết yếu. Thuật ngữ này đề cập đến một nhóm gồm sáu hợp chất… |
Vitamin D là một nhóm các secosteroid tan được trong chất béo, có chức năng làm tăng cường khả năng hấp thu calci và phosphat ở đường ruột. Ở người, các… |
thiếu vitamin B12, trong đó thiếu máu ác tính là một dạng đặc biệt, là một bệnh trong đó không đủ tế bào hồng cầu được tạo ra do thiếu vitamin B12. Triệu… |
Rau chân vịt (đề mục Vitamin K) của vitamin A, vitamin C, vitamin K, magnesi, mangan, sắt và folate. Rau chân vịt is một nguồn vừa phải (10-19% DV) vitamin B, riboflavin và vitamin B6… |
Si được viết là H B là một trong 4 nhóm máu chính. B cũng là tên của nhiều loại vitamin: B1, B2, B6, B12. Trong hệ đo lường quốc tế, B là ký hiệu cho bel… |
Vitamin K là một nhóm các vitamin hòa tan trong chất béo, giống nhau về cấu trúc và có vai trò quan trọng trong quá trình điều chỉnh sự đông đặc của máu… |
Thiamin (đổi hướng từ Vitamin B1) Thiamine, còn được gọi là thiamin hoặc vitamin B1, là một loại vitamin có trong thực phẩm, và được sản xuất dưới dạng thực phẩm bổ sung và thuốc. Nguồn… |
lượng vitamin C cao, dưa lê được khuyến khích sử dụng hằng ngày. Dưa lê cũng là một nguồn cung cấp vitamin B thiamine, cũng như các vitamin B khác và… |
Biotin (đổi hướng từ Vitamin B7) Biotin còn được gọi là vitamin H, vitamin B7 hoặc vitamin B8 (ở Pháp, vitamin B7 lại là inositol), là một vitamin rất quan trọng cho tóc và móng. Biotin… |
Niacin (đổi hướng từ Vitamin pp) Niacin hay niaxin (còn được gọi là vitamin B3, axit nicotinic hay vitamin PP) là một hợp chất hữu cơ có công thức C 6H 5NO 2 và là một trong 40 đến 80… |
Acid folic (đổi hướng từ Vitamin B9) Acid folic (tức Vitamin B9 và Folacin), Folat (dạng anion) là các dạng hòa tan trong nước của vitamin B9, cần thiết cho dinh dưỡng hằng ngày của cơ thể… |
Riboflavin (đổi hướng từ Vitamin B2) Riboflavin, còn được gọi là vitamin B2, là một loại vitamin có trong thực phẩm và được bán dưới dạng chế phẩm bổ sung. Riboflavin cần thiết cho sự hình… |
tới như vitamin H – rất quan trọng đối với việc phát triển tóc mới, tạo chân tóc khoẻ mạnh và hỗ trợ quá trình tạo tế bào tóc nhanh. Vitamin B: bao gồm… |
Acid pantothenic (đổi hướng từ Pantothenic axít (pantothenate, Vitamin B-5)) Pantothenic hay còn gọi là vitamin B5, được RJ Williams phát hiện vào năm 1933 và sau đó đã được tìm thấy ở dạng vitamin. Axit Pantothenic cần thiết… |
thuật đường ruột. Thuốc không được hấp thụ vào máu. Tác dụng phụ có thể bao gồm phản ứng dị ứng, thiếu vitamin B, mất bạch cầu hạt và thiếu máu bất sản.… |
Retinol (thể loại Vitamin) Retinol, còn được gọi là Vitamin A1, là một loại vitamin được tìm thấy trong thực phẩm và có thể được sử dụng như một chất bổ sung trong chế độ ăn uống… |