Từ tính

Kết quả tìm kiếm Từ tính Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • ngữ pháp, tính từ, riêng trong tiếng Việt cũng gọi là phụ danh từtừ mà vai trò cú pháp chính của nó dùng để xác định một danh từ hoặc đại từ, đưa thêm…
  • Từ tính (tiếng Anh: magnetic property) là một tính chất của vật liệu hưởng ứng dưới sự tác động của một từ trường. Từ tính có nguồn gốc từ lực từ, lực…
  • Trạng từ hay còn được gọi là phó từtừ dùng để bổ nghĩa cho các động từ, tính từ hay các trạng từ khác, hạn định từ, mệnh đề hoặc giới từ. Trạng từ bổ…
  • tính giống nhau và thậm chí là hành vi ngữ nghĩa giống nhau. Các từ loại tiếng Anh thường được liệt kê là danh từ, động từ, tính từ, trạng từ, đại từ
  • Danh từtừ chỉ người, sinh vật, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng, đơn vị. Là danh từ có nguồn gốc từ động từ hoặc tính từ. Một số danh từ đặc…
  • Hình thu nhỏ cho Tàu đệm từ
    Tàu đệm từ hay xe điện đồng cực từ tính (tiếng Anh: Magnetic levitation transport, rút ngắn thành maglev) là một phương tiện chuyên chở được nâng lên…
  • sau: Khả năng kết hợp của từ đang xét với một hay một số hư từ, từ đó nói được bản tính từ loại của từ đang xét. Những hư từ trong trường hợp này được…
  • Hình thu nhỏ cho Dị thường từ tính Kursk
    Dị thường từ tính Kursk (tiếng Nga: Курская магнитная аномалия) là một lãnh thổ giàu quặng sắt nằm trong các khu vực Kursk, Belgorod và Voronezh ở Nga…
  • Hình thu nhỏ cho Từ trường Trái Đất
    Từ trường Trái Đất là trường từ của Trái Đất, xuất hiện do tính chất từ của vật chất Trái Đất hợp thành tạo ra. Từ trường Trái Đất tồn tại từ trong lòng…
  • Hình thu nhỏ cho La bàn
    La bàn (thể loại Thiết bị từ học)
    Trái Đất. Trên các phi thuyền bay trong vũ trụ thì phải dùng la bàn không từ tính, để định hướng theo một đối tượng chỉ hướng nào đó, ví dụ hướng về phía…
  • Từ mà không phải là hư từ thì được gọi là thực từ (hoặc từ lớp mở, hay từ tự nghĩa) và gồm danh từ, hầu hết động từ, tính từ, và hầu hết trạng từ mặc…
  • Từ có thể làm tên gọi của sự vật (danh từ), chỉ các hoạt động (động từ), trạng thái, tính chất (tính từ)... Từ là công cụ biểu thị khái niệm của con người…
  • Hình thu nhỏ cho Nam châm
    Nam châm (đổi hướng từ Lưỡng cực từ)
    tạo ra từ trường. Từ trường này là vô hình nhưng chịu trách nhiệm cho tính chất đáng chú ý nhất của nam châm: tạo ra một lực kéo các vật liệu từ khác (như…
  • Hình thu nhỏ cho Từ trường
    tích chuyển động hoặc mômen từ nội tại của các hạt cơ bản đi kèm với tính chất lượng tử căn bản là spin là nguyên nhân của từ trường. Trong thuyết tương…
  • Tính Không (zh. 空, 空 性, sa. śūnya, tính từ, sa. śūnyatā, danh từ, bo. stong pa nyid སྟོང་པ་ཉིད་) có nghĩa là "trỗng rỗng, trống không" là một khái niệm…
  • Đúc trượt có từ tính hỗ trợ là một kỹ thuật sản xuất sử dụng các tiểu cầu hạt nano cứng đẳng hướng trong một ma trận gốm, kim loại hoặc polymer chức năng…
  • tả tính chất, đặc điểm của tiếng Ý. Từ vựng tiếng Ý có thể chia thành các loại: mạo từ, danh từ, tính từ, đại từ, động từ, trạng từ, giới từ, liên từ và…
  • tiếng Nhật, trợ từ (助詞, joshi?) hoặc teniowa (てにをは, teniowa?) là các phụ tố hoặc từ ngắn trong tiếng Nhật theo sau danh từ, động từ, tính từ hoặc câu. Chức…
  • Mây từ tính là một sự kiện thoáng qua được quan sát trong gió mặt trời. Nó được Burlaga cùng các cộng sự định nghĩa năm 1981 như là một khu vực có cường…
  • Fuck (thể loại Từ tiếng Anh)
    đại, fuck và các từ phái sinh của nó (như "fucker" và "fucking") có thể được dùng như danh từ, động từ, tính từ, trạng từ hay thán từ. Bên cạnh đó, fuck…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Biến đổi khí hậuLý Nam ĐếNấmNguyên HồngChiến dịch Linebacker IINguyễn TrãiShopeeĐinh Tiên HoàngThánh địa Mỹ SơnNhà HồCộng hòa Nam PhiCác vị trí trong bóng đáQuân lực Việt Nam Cộng hòaXuân QuỳnhYêu tinh (phim truyền hình)Dark webQuần đảo Hoàng SaNgày Thống nhấtEADS CASA C-295Mắt biếc (phim)Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Nhật BảnXã hộiTôn giáo tại Việt NamĐộ (nhiệt độ)Lionel MessiHệ Mặt TrờiLưu BịQuân chủng Phòng không – Không quân, Quân đội nhân dân Việt NamNgười Buôn GióNhật thựcTrường Trung học phổ thông Chu Văn An, Hà NộiLe SserafimTừ Hán-ViệtNguyễn Hồng DiênSa PaĐông Nam BộTư tưởng Hồ Chí MinhAi CậpChữ NômMona LisaTôi thấy hoa vàng trên cỏ xanhTrận Thành cổ Quảng TrịTam QuốcChiến dịch Tây NguyênMáy tínhRừng mưa AmazonGiải vô địch bóng đá châu ÂuMalaysiaNguyễn Trọng NghĩaDanh sách nhân vật trong DoraemonThomas EdisonLê Minh HưngHybe CorporationTô Vĩnh DiệnVạn Lý Trường ThànhPhù NamVụ phát tán video Vàng AnhTắt đènVăn LangMặt trận Tổ quốc Việt NamPhân cấp hành chính Việt NamHình bình hànhPhápBộ bài TâyChâu PhiTom và JerryDanh sách động từ bất quy tắc (tiếng Anh)MiduBế Văn ĐànLương Tam QuangTrần Tuấn AnhLiên XôTiếng Trung QuốcTô Ngọc ThanhNguyễn Văn TrỗiNguyệt thựcNgô Quyền69 (tư thế tình dục)🡆 More