Kết quả tìm kiếm Từ tính Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Từ+tính", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
ngữ pháp, tính từ, riêng trong tiếng Việt cũng gọi là phụ danh từ là từ mà vai trò cú pháp chính của nó dùng để xác định một danh từ hoặc đại từ, đưa thêm… |
Từ tính (tiếng Anh: magnetic property) là một tính chất của vật liệu hưởng ứng dưới sự tác động của một từ trường. Từ tính có nguồn gốc từ lực từ, lực… |
Trạng từ hay còn được gọi là phó từ là từ dùng để bổ nghĩa cho các động từ, tính từ hay các trạng từ khác, hạn định từ, mệnh đề hoặc giới từ. Trạng từ bổ… |
tính giống nhau và thậm chí là hành vi ngữ nghĩa giống nhau. Các từ loại tiếng Anh thường được liệt kê là danh từ, động từ, tính từ, trạng từ, đại từ… |
Danh từ là từ chỉ người, sinh vật, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng, đơn vị. Là danh từ có nguồn gốc từ động từ hoặc tính từ. Một số danh từ đặc… |
Tàu đệm từ hay xe điện đồng cực từ tính (tiếng Anh: Magnetic levitation transport, rút ngắn thành maglev) là một phương tiện chuyên chở được nâng lên… |
sau: Khả năng kết hợp của từ đang xét với một hay một số hư từ, từ đó nói được bản tính từ loại của từ đang xét. Những hư từ trong trường hợp này được… |
Dị thường từ tính Kursk (tiếng Nga: Курская магнитная аномалия) là một lãnh thổ giàu quặng sắt nằm trong các khu vực Kursk, Belgorod và Voronezh ở Nga… |
Từ trường Trái Đất là trường từ của Trái Đất, xuất hiện do tính chất từ của vật chất Trái Đất hợp thành tạo ra. Từ trường Trái Đất tồn tại từ trong lòng… |
La bàn (thể loại Thiết bị từ học) Trái Đất. Trên các phi thuyền bay trong vũ trụ thì phải dùng la bàn không từ tính, để định hướng theo một đối tượng chỉ hướng nào đó, ví dụ hướng về phía… |
Từ mà không phải là hư từ thì được gọi là thực từ (hoặc từ lớp mở, hay từ tự nghĩa) và gồm danh từ, hầu hết động từ, tính từ, và hầu hết trạng từ mặc… |
Từ có thể làm tên gọi của sự vật (danh từ), chỉ các hoạt động (động từ), trạng thái, tính chất (tính từ)... Từ là công cụ biểu thị khái niệm của con người… |
Nam châm (đổi hướng từ Lưỡng cực từ) tạo ra từ trường. Từ trường này là vô hình nhưng chịu trách nhiệm cho tính chất đáng chú ý nhất của nam châm: tạo ra một lực kéo các vật liệu từ khác (như… |
tích chuyển động hoặc mômen từ nội tại của các hạt cơ bản đi kèm với tính chất lượng tử căn bản là spin là nguyên nhân của từ trường. Trong thuyết tương… |
Tính Không (zh. 空, 空 性, sa. śūnya, tính từ, sa. śūnyatā, danh từ, bo. stong pa nyid སྟོང་པ་ཉིད་) có nghĩa là "trỗng rỗng, trống không" là một khái niệm… |
Đúc trượt có từ tính hỗ trợ là một kỹ thuật sản xuất sử dụng các tiểu cầu hạt nano cứng đẳng hướng trong một ma trận gốm, kim loại hoặc polymer chức năng… |
Ngữ pháp tiếng Ý (đổi hướng từ Mạo từ tiếng Ý) tả tính chất, đặc điểm của tiếng Ý. Từ vựng tiếng Ý có thể chia thành các loại: mạo từ, danh từ, tính từ, đại từ, động từ, trạng từ, giới từ, liên từ và… |
tiếng Nhật, trợ từ (助詞, joshi?) hoặc teniowa (てにをは, teniowa?) là các phụ tố hoặc từ ngắn trong tiếng Nhật theo sau danh từ, động từ, tính từ hoặc câu. Chức… |
Mây từ tính là một sự kiện thoáng qua được quan sát trong gió mặt trời. Nó được Burlaga cùng các cộng sự định nghĩa năm 1981 như là một khu vực có cường… |
Fuck (thể loại Từ tiếng Anh) đại, fuck và các từ phái sinh của nó (như "fucker" và "fucking") có thể được dùng như danh từ, động từ, tính từ, trạng từ hay thán từ. Bên cạnh đó, fuck… |