Kết quả tìm kiếm Tổng Thống Chế Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tổng+Thống+Chế", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tổng thống chế hay Hệ thống tổng thống (tiếng Anh: Presidential system) là một hệ thống chính phủ mà trong đó có một ngành hành pháp tồn tại và ngự trị… |
Tổng thống là nguyên thủ quốc gia và là nhà lãnh đạo cao nhất của hầu hết các quốc gia theo thể chế cộng hòa cũng như theo hệ thống tư bản chủ nghĩa,… |
Bán tổng thống chế hay Hệ thống bán tổng thống hoặc còn được biết như hệ thống tổng thống đại nghị hoặc hệ thống thủ tướng tổng thống (tiếng Anh: semi-presidential… |
Tổng thống Cộng hòa Pháp (tiếng Pháp: Président de la République française), thường được gọi là Tổng thống Pháp, là nguyên thủ quốc gia của Cộng hòa Pháp… |
nguyên lý căn bản trong thể chế tổng thống. Tuy nhiên, đại nghị chế thường được tán dương, khi so sánh với tổng thống chế, là do tính linh hoạt và nhanh… |
Tổng thống Hoa Kỳ (president of the United States, viết tắt là POTUS) là nguyên thủ quốc gia và người đứng đầu chính phủ của Hoa Kỳ. Tổng thống lãnh đạo… |
Cộng hòa đại nghị (đổi hướng từ Chế độ nghị viện) một chế độ bán tổng thống nhưng hoạt động dưới quyền nghị viện. Ngược lại với các nền cộng hòa hoạt động theo hệ thống tổng thống hoặc bán tổng thống, nguyên… |
Tây Á (đề mục Dữ liệu thống kê) ngữ Tây Á đôi khi được sử dụng cho mục đích nhóm các quốc gia trong thống kê. Tổng dân số của Tây Á là khoảng 300 triệu người vào năm 2015. Trong một bối… |
chính thể tổng thống có chế độ nhất viện đều sẽ đem bầu cử tổng thống và quốc hội cử hành cùng lúc, để khỏi bị đảng cầm quyền của tổng thống trực thuộc… |
hình thức chính thể (tổ chức nhà nước) ở mỗi nước. Ở các nước cộng hòa tổng thống và quân chủ tuyệt đối, quân chủ nhị nguyên, chính phủ chủ yếu được coi… |
Venezuela có một hệ thống chính phủ tổng thống chế, theo đó tổng thống có nhiều quyền lực. Cũng vì vậy việc phế truất tổng thống chỉ do dân và chỉ với… |
Tổng thống lĩnh (Generalissimus hoặc tiếng Ý: Generalissimo), còn được gọi là Đại nguyên soái hoặc Đại thống tướng, Đại thống lĩnh, là một danh xưng cấp… |
Cộng hòa (đổi hướng từ Chế độ cộng hòa) thời là người đứng đầu chính phủ, thể chế này được gọi là tổng thống chế (ví dụ: Hoa Kỳ). Trong bán tổng thống chế, người đứng đầu nhà nước không phải là… |
Chính trị Indonesia (đổi hướng từ Tổng tuyển cử Indonesia 2024) đại nghị tổng thống chế, theo đó Tổng thống Indonesia là nguyên thủ quốc gia và đồng thời là người đứng đầu chính phủ, cũng như của một hệ thống đa đảng… |
Chế độ độc tài quân sự là một hình thức của độc tài do một lực lượng quân sự gây sự kiểm soát hoàn toàn hoặc đáng kể đối với chính quyền chính trị, mà… |
Kỳ, Tổng thống Hoa Kỳ là người đứng đầu nhà nước và chính phủ Hoa Kỳ, cũng là người đứng đầu hành pháp và chính phủ liên bang toàn thể, tổng thống là chức… |
nay là một hệ thống chính trị kết hợp các yếu tố của tổng thống chế và đại nghị chế. Mô hình này gọi là Thể chế Tổng thống Bán phần hoặc Chế độ Cộng hòa… |
nhân dân" lật đổ chế độ độc tài của nhà độc tài Ferdinand Marcos. Thể chế chính trị của Philippines ngày nay Cộng hòa Tổng thống chế. Kinh tế Philippines… |
tổng thống thì phải là công dân Nga ít nhất 35 tuổi, đã sinh sống lâu dài ở Liên bang Nga không ít hơn 10 năm. Hiến pháp Liên bang Nga cũng hạn chế số… |
Chính phủ Liên bang Nigeria là một hệ thống nhà nước tổng thống chế liên bang, bao gồm ba nhánh riêng biệt: lập pháp, hành pháp và tư pháp với quyền lực… |