Kết quả tìm kiếm Typography Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Typography” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Typography là nghệ thuật sắp xếp, thiết kế và sáng tạo hình dáng câu văn, chữ viết sao cho có tính thẩm mỹ, thể hiện một phong cách nhất định. Công việc… |
Kiểu chữ (thể loại Sơ khai typography) (font) mặc dù chúng có ý nghĩa rất khác nhau trước khi sự phát minh của typography kỹ thuật số ra đời. ^ Young, Margaret Levine; Kay, David C.; Wagner, Richard… |
văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết) — Includes papers on history, typography, and character coding by Hermann Zapf, Matthew Carter, Nicolas Barker… |
Typography chung Dấu và & Dấu hoa thị * A còng @ Dấu chéo ngược \ Dấu đầu dòng (kiểu chữ) • Dấu mũ-nón ^ Dao găm (kiểu chữ) † ‡ Ký hiệu độ ° Dấu ditto… |
Typography chung Dấu và & Dấu hoa thị * A còng @ Dấu chéo ngược \ Dấu đầu dòng (kiểu chữ) • Dấu mũ-nón ^ Dao găm (kiểu chữ) † ‡ Ký hiệu độ ° Dấu ditto… |
sử dụng. Một số xuất phát từ dấu câu và dấu phụ thường được dùng trong typography, trong khi một số khác hình thành bằng việc biến dạng chữ cái, như là… |
thành phần ngôn ngữ trong đó nghệ thuật sắp đặt và kỹ thuật ghép chữ (typography) được đề cao hơn việc truyền đạt ý nghĩa của câu từ. Thơ cụ thể đôi khi… |
Typography chung Dấu và & Dấu hoa thị * A còng @ Dấu chéo ngược \ Dấu đầu dòng (kiểu chữ) • Dấu mũ-nón ^ Dao găm (kiểu chữ) † ‡ Ký hiệu độ ° Dấu ditto… |
ngôn ngữ Kirin cổ và ngôn ngữ Slav Giáo hội hiện đại. Sự phát triển của typography Kirin lưu truyền trực tiếp từ giai đoạn trung cổ đến cuối thời kỳ Baroque… |
Typography chung Dấu và & Dấu hoa thị * A còng @ Dấu chéo ngược \ Dấu đầu dòng (kiểu chữ) • Dấu mũ-nón ^ Dao găm (kiểu chữ) † ‡ Ký hiệu độ ° Dấu ditto… |
bóng khá cao nên thường được sử dụng trong các ấn phẩm cao cấp Khắc gỗ Typography Scriptorium In thạch bản Đồ họa in ấn Nghệ thuật in mộc bản Nhật Bản và… |
hóa dấu câu bắt đầu khi phát minh ra máy in. Trong sách hướng dẫn về typography (kiểu chữ) vào thế kỷ XIX, Thomas MacKellar viết: Ngay sau khi phát minh… |
information (Microsoft typography) Verdana Ref font information (Microsoft typography) Channel Verdana (Microsoft typography) Downloadable version of… |
Concentration”. Chemistry LibreTexts. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2021. ^ “Typography of unit symbols for Molar and Liter in siunitx”. TeX - LaTeX Stack Exchange… |
Chữ ghép (thể loại Typography) Trong ngành hệ thống chữ viết và typography, chữ ghép là một con chữ được cấu thành bởi hai hoặc nhiều chữ cái riêng lẻ thuộc cùng một bảng chữ cái. Ví… |
Typography chung Dấu và & Dấu hoa thị * A còng @ Dấu chéo ngược \ Dấu đầu dòng (kiểu chữ) • Dấu mũ-nón ^ Dao găm (kiểu chữ) † ‡ Ký hiệu độ ° Dấu ditto… |
phát triển năm 1982 bởi Robin Nicholas và Patricia Saunders cho Monotype Typography là phông rẻ để thay cho phông Helvetica phổ biến của Linotype. Helvetica… |
Viết hoa tất cả các chữ cái (thể loại Typography) Trong typography, viết hoa tất cả các chữ cái (hay còn gọi là viết hoa tất cả các ký tự, tiếng Anh: All caps) đề cập đến một văn bản hay kiểu chữ mà theo… |
Businessweek August 23, 2012 ^ alib-ms. “Segoe Script font family - Typography”. docs.microsoft.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2022… |
Typography chung Dấu và & Dấu hoa thị * A còng @ Dấu chéo ngược \ Dấu đầu dòng (kiểu chữ) • Dấu mũ-nón ^ Dao găm (kiểu chữ) † ‡ Ký hiệu độ ° Dấu ditto… |