Kết quả tìm kiếm Tiếng Triều Tiên Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Triều+Tiên", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Triều Tiên (theo cách sử dụng tại Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên: Chosŏn'gŭl: 조선, Hanja: 朝鮮, McCune–Reischauer: Chosǒn), Hàn Quốc (theo cách sử dụng… |
Nhà Triều Tiên (Tiếng Hàn: 조선왕조; Hanja: 朝鮮王朝; Romaja: Joseon wangjo; McCune–Reischauer: Chosŏn wangjŏ; Hán-Việt: Triều Tiên vương triều; tiếng Hàn trung… |
hoặc Tiếng Triều Tiên hay Triều Tiên ngữ (Tiếng Triều Tiên: 조선말; Hancha: 朝鮮말; McCune–Reischauer: Chosŏnmal; Hán-Việt: Triều Tiên tiếng - cách gọi của Cộng… |
Triều Tiên Cao Tông (Hangul: 조선 고종; Hanja: 朝鮮高宗; RR: Gojong; MR: Kojong, 1852 - 1919) là vị vua thứ 26 và cũng là vị vua đầu tiên của nhà Triều Tiên xưng… |
Triều Tiên hay còn gọi là Quân đội Triều Tiên, Quân đội Bắc Triều Tiên hoặc Quân đội Bắc Hàn là lực lượng quân sự của Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều… |
dân Triều Tiên (còn gọi là Triều Tiên, Bắc Triều Tiên hoặc Bắc Hàn) và Đại Hàn Dân Quốc (còn gọi là Hàn Quốc, Đại Hàn, Nam Hàn hoặc Nam Triều Tiên). Trong… |
Chiến tranh Triều Tiên là cuộc chiến xảy ra trên bán đảo Triều Tiên giữa Bắc Triều Tiên (với sự hỗ trợ của Trung Quốc, Liên Xô cùng các nước xã hội chủ… |
lịch sử của Triều Tiên cho tới cuộc phân chia Triều Tiên vào ở cuối thập niên 1940. Xem thêm Lịch sử Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên và Lịch sử Hàn… |
Hàn Quốc (đổi hướng từ Nam Triều Tiên) gia ở Đông Á; cấu thành nửa phía nam bán đảo Triều Tiên và ngăn cách với Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên qua Khu phi quân sự vĩ tuyến 38. Phía tây là… |
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên (viết tắt là CHDCND Triều Tiên; tiếng Hàn: 조선민주주의인민공화국 (Triều Tiên Dân chủ chủ nghĩa Nhân dân Cộng hòa quốc)/ Chosŏn… |
Triều Tiên Thế Tông (Tiếng Hàn: 조선세종, Hanja: 朝鮮世宗, sinh ngày 15 tháng 5 năm 1397 – mất ngày 8 tháng 4 năm 1450) là vị quốc vương thứ tư của nhà Triều… |
Người Triều Tiên (Chosŏn'gŭl: 조선민족, 조선인, 조선사람; Hanja: 朝鮮民族, 朝鮮人, 朝鮮사람; Chosŏnminjŏk, Chosŏnin, Chosŏnsaram; Hán-Việt: "Triều Tiên dân tộc", "Triều Tiên nhân")… |
Tiếng Triều Tiên cổ là ngôn ngữ lịch sử của tiếng Triều Tiên có niên đại từ Tam Quốc đến nửa sau của Tân La Thống nhất, khoảng trong thế kỉ thứ 4 đến thế… |
Triều Tiên thuộc Nhật (tiếng Nhật: 大日本帝国 (朝鮮), Dai Nippon Teikoku (Chōsen)) là giai đoạn bán đảo Triều Tiên trong thời kỳ Đế quốc Nhật Bản cai trị, được… |
Lục quân Nhân dân Triều Tiên (KPAGF; Tiếng Triều Tiên: 조선인민군 륙군; Hancha: 朝鮮人民軍 陸軍; Romaja: Joseon-inmingun Ryukgun; McCune–Reischauer: Chosŏn-inmin'gun… |
Triều Tiên Nhân Tổ (Tiếng Trung: 朝鮮仁祖; Hangul: 조선 인조, 7 tháng 12 năm 1595 - 17 tháng 6 năm 1649), là vị quốc vương thứ 16 của nhà Triều Tiên. Ông ở ngôi từ… |
Nhiều phương ngữ tiếng Triều Tiên được sử dụng tại bán đảo Triều Tiên. Bán đảo này có địa hình chủ yếu là núi cao, do đó mỗi vùng địa lý có một phương… |
Triều Tiên Thái Tông (Tiếng Trung: 朝鮮太宗; Hangul: 조선 태종; 13 tháng 6, 1367 – 8 tháng 6, 1422), còn gọi là Triều Tiên Thái Tông Cung Định đại vương (朝鮮太宗恭定大王)… |
Lịch truyền thống Triều Tiên hay lịch Dangun (Tiếng Hàn: 단군; Hanja: 檀君) là một loại lịch âm dương. Ngày được tính từ kinh tuyến của Hàn Quốc (kinh tuyến… |
Trong tiếng Hàn có 2 bộ số là số Hán Hàn và số Thuần Hàn. Đối với cả hệ số đếm Hán Hàn và Thuần Hàn, từ 11-19 đều kết hợp từ số 10 và bộ cơ bản (1-9)… |