Tiếng Triều Tiên

Kết quả tìm kiếm Tiếng Triều Tiên Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Triều Tiên
    Triều Tiên (theo cách sử dụng tại Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên: Chosŏn'gŭl: 조선, Hanja: 朝鮮, McCune–Reischauer: Chosǒn), Hàn Quốc (theo cách sử dụng…
  • Hình thu nhỏ cho Nhà Triều Tiên
    Nhà Triều Tiên (Tiếng Hàn: 조선왕조; Hanja: 朝鮮王朝; Romaja: Joseon wangjo; McCune–Reischauer: Chosŏn wangjŏ; Hán-Việt: Triều Tiên vương triều; tiếng Hàn trung…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Hàn Quốc
    hoặc Tiếng Triều Tiên hay Triều Tiên ngữ (Tiếng Triều Tiên: 조선말; Hancha: 朝鮮말; McCune–Reischauer: Chosŏnmal; Hán-Việt: Triều Tiên tiếng - cách gọi của Cộng…
  • Hình thu nhỏ cho Triều Tiên Cao Tông
    Triều Tiên Cao Tông (Hangul: 조선 고종; Hanja: 朝鮮高宗; RR: Gojong; MR: Kojong, 1852 - 1919) là vị vua thứ 26 và cũng là vị vua đầu tiên của nhà Triều Tiên xưng…
  • Hình thu nhỏ cho Quân đội Nhân dân Triều Tiên
    Triều Tiên hay còn gọi là Quân đội Triều Tiên, Quân đội Bắc Triều Tiên hoặc Quân đội Bắc Hàn là lực lượng quân sự của Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều
  • Hình thu nhỏ cho Chia cắt Triều Tiên
    dân Triều Tiên (còn gọi là Triều Tiên, Bắc Triều Tiên hoặc Bắc Hàn) và Đại Hàn Dân Quốc (còn gọi là Hàn Quốc, Đại Hàn, Nam Hàn hoặc Nam Triều Tiên). Trong…
  • Hình thu nhỏ cho Chiến tranh Triều Tiên
    Chiến tranh Triều Tiên là cuộc chiến xảy ra trên bán đảo Triều Tiên giữa Bắc Triều Tiên (với sự hỗ trợ của Trung Quốc, Liên Xô cùng các nước xã hội chủ…
  • Hình thu nhỏ cho Lịch sử Triều Tiên
    lịch sử của Triều Tiên cho tới cuộc phân chia Triều Tiên vào ở cuối thập niên 1940. Xem thêm Lịch sử Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên và Lịch sử Hàn…
  • Hình thu nhỏ cho Hàn Quốc
    Hàn Quốc (đổi hướng từ Nam Triều Tiên)
    gia ở Đông Á; cấu thành nửa phía nam bán đảo Triều Tiên và ngăn cách với Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên qua Khu phi quân sự vĩ tuyến 38. Phía tây là…
  • Hình thu nhỏ cho Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
    Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên (viết tắt là CHDCND Triều Tiên; tiếng Hàn: 조선민주주의인민공화국 (Triều Tiên Dân chủ chủ nghĩa Nhân dân Cộng hòa quốc)/ Chosŏn…
  • Hình thu nhỏ cho Triều Tiên Thế Tông
    Triều Tiên Thế Tông (Tiếng Hàn: 조선세종, Hanja: 朝鮮世宗, sinh ngày 15 tháng 5 năm 1397 – mất ngày 8 tháng 4 năm 1450) là vị quốc vương thứ tư của nhà Triều
  • Người Triều Tiên (Chosŏn'gŭl: 조선민족, 조선인, 조선사람; Hanja: 朝鮮民族, 朝鮮人, 朝鮮사람; Chosŏnminjŏk, Chosŏnin, Chosŏnsaram; Hán-Việt: "Triều Tiên dân tộc", "Triều Tiên nhân")…
  • Tiếng Triều Tiên cổ là ngôn ngữ lịch sử của tiếng Triều Tiên có niên đại từ Tam Quốc đến nửa sau của Tân La Thống nhất, khoảng trong thế kỉ thứ 4 đến thế…
  • Hình thu nhỏ cho Triều Tiên thuộc Nhật
    Triều Tiên thuộc Nhật (tiếng Nhật: 大日本帝国 (朝鮮), Dai Nippon Teikoku (Chōsen)) là giai đoạn bán đảo Triều Tiên trong thời kỳ Đế quốc Nhật Bản cai trị, được…
  • Hình thu nhỏ cho Lục quân Nhân dân Triều Tiên
    Lục quân Nhân dân Triều Tiên (KPAGF; Tiếng Triều Tiên: 조선인민군 륙군; Hancha: 朝鮮人民軍 陸軍; Romaja: Joseon-inmingun Ryukgun; McCune–Reischauer: Chosŏn-inmin'gun…
  • Triều Tiên Nhân Tổ (Tiếng Trung: 朝鮮仁祖; Hangul: 조선 인조, 7 tháng 12 năm 1595 - 17 tháng 6 năm 1649), là vị quốc vương thứ 16 của nhà Triều Tiên. Ông ở ngôi từ…
  • Hình thu nhỏ cho Phương ngữ tiếng Triều Tiên
    Nhiều phương ngữ tiếng Triều Tiên được sử dụng tại bán đảo Triều Tiên. Bán đảo này có địa hình chủ yếu là núi cao, do đó mỗi vùng địa lý có một phương…
  • Hình thu nhỏ cho Triều Tiên Thái Tông
    Triều Tiên Thái Tông (Tiếng Trung: 朝鮮太宗; Hangul: 조선 태종; 13 tháng 6, 1367 – 8 tháng 6, 1422), còn gọi là Triều Tiên Thái Tông Cung Định đại vương (朝鮮太宗恭定大王)…
  • Hình thu nhỏ cho Lịch Triều Tiên
    Lịch truyền thống Triều Tiên hay lịch Dangun (Tiếng Hàn: 단군; Hanja: 檀君) là một loại lịch âm dương. Ngày được tính từ kinh tuyến của Hàn Quốc (kinh tuyến…
  • Hình thu nhỏ cho Số trong tiếng Triều Tiên
    Trong tiếng Hàn có 2 bộ số là số Hán Hàn và số Thuần Hàn. Đối với cả hệ số đếm Hán Hàn và Thuần Hàn, từ 11-19 đều kết hợp từ số 10 và bộ cơ bản (1-9)…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Carles PuigdemontBan Tuyên giáo Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamTrần Nhân TôngNgân hàng Nhà nước Việt NamTín ngưỡng thờ Mẫu Việt NamChâu Đại DươngRomeo và JulietNguyễn Vân ChiChữ NômTađêô Lê Hữu TừĐoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí MinhĐồng ThápÚcGMMTVLê Minh HươngNhà HánKhang HiBTSViệt MinhẢ Rập Xê ÚtBiển xe cơ giới Việt NamĐào, phở và pianoThạch LamNguyễn TrãiVinamilkDanh mục sách đỏ động vật Việt NamA.S. RomaTrần Quốc TỏTwitterDinh Độc LậpÔ ăn quanSự cố sập nhịp dẫn cầu Cần ThơVườn quốc gia Cát TiênVõ Thị SáuCầu vồngQuần thể danh thắng Tràng AnNhà HồBầu cử tổng thống Hoa Kỳ 2024Người Thái (Việt Nam)Carlo AncelottiNguyên tố hóa họcCác Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtQuảng ĐôngNam CaoĐại ViệtHình thoiChung kết giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018Thiên địa (trang web)69 (tư thế tình dục)Nhà TrầnNgân hàng Thương mại Cổ phần Bưu điện Liên ViệtMinecraftBoeing B-52 StratofortressQuy tắc chia hếtKitô giáoNgày Quốc tế Lao độngCực quangChiến tranh biên giới Việt Nam – CampuchiaDanh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamBánh mì Việt NamTứ bất tửCông an thành phố Hải PhòngLê Đức ThọXXXTottenham Hotspur F.C.Hạnh phúcChâu Nam CựcSố phứcCục Cảnh sát điều tra tội phạm về tham nhũng, kinh tế, buôn lậuHợp chất hữu cơSự kiện Thiên An MônNhà bà NữTổng cục Tình báo, Bộ Công an (Việt Nam)Danh sách di sản thế giới tại Việt NamMassage kích dụcTrần Hưng ĐạoChiến dịch Tây NguyênBộ Công an (Việt Nam)Trường Đại học Kinh tế Quốc dân🡆 More