Tiếng Adygea

Kết quả tìm kiếm Tiếng Adygea Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Adygea
    Tiếng Adygea (/ˈædɪɡeɪ/ hay /ˌɑːdɪˈɡeɪ/; tiếng Adygea: Адыгабзэ, chuyển tự Adygabzæ) còn được gọi là tiếng Tây Circassia (tiếng Adygea: КӀахыбзэ, chuyển tự K’axybzæ)…
  • Hình thu nhỏ cho Adygea
    Cộng hòa Adygea (Nga: Респу́блика Адыге́я, chuyển tự. Respublika Adygeya, IPA: [ɐdɨˈɡʲejə]; tiếng Adygea: Адыгэ Республик, Adygæ Respublik) là một chủ…
  • Hình thu nhỏ cho Kavkaz
    Kavkaz (tiếng Armenia: Կովկաս, tiếng Azerbaijan: Qafqaz, tiếng Gruzia: კავკასია (K'avk'asia), tiếng Nga: Кавка́з, tiếng Adygea: Къэфкъас, tiếng Ossetia:…
  • Hình thu nhỏ cho Bắc Kavkaz
    Bắc Kavkaz (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Adygea)
    Krasnodar Krai Adygea KC KB Stavropol Krai Oss Ing Cya Dag- est- an Rostov Oblast Volgograd Oblast Kalmykia Ast- rakh- an Oblast Bắc Kavkaz, hoặc Nội Kavkaz…
  • Hình thu nhỏ cho Haliva
    Haliva (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Adygea)
    Haleva hay haliva (tiếng Adygea: хьэлжъо [ħalʐʷa]) là một món chiên từ bột nhào, chứa nhân khoai tây hoặc pho mát Circassia.[cần nguồn tốt hơn] Haliva…
  • Người Adyghe (đổi hướng từ Người Adygea)
    người Adygea (tiếng Adygea: Адыгэ, Adygè; tiếng Nga: Адыги, Adygi; sn. Адыгейцы, Adygeytsy) được sử dụng để chỉ những người nói một thổ ngữ tiếng Circassia…
  • các phương ngữ của tiếng Adygeatiếng Kabardia, và bản thân người Kabardia thường gọi ngôn ngữ của họ là Adighabze (tiếng Adygea). Một số nhà ngôn ngữ…
  • Hình thu nhỏ cho Người Circassia
    Người Circassia (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Adygea)
    Người Circassia (tiếng Adygea: Zaryadzheherer), cũng gọi bằng endonym của họ là Adyghe (tiếng Circassia: Адыгэхэр Adygekher, tiếng Nga: Ады́ги Adýgi)…
  • Hình thu nhỏ cho Maykop
    Maykop (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Adygea)
    IPA: [mɐjˈkop]; tiếng Adygea: Мыекъуапэ [məjaqʷaːpa], Məyeqwape, nghĩa đen là "thung lũng cây táo") là thủ đô của Cộng hòa Adygea thuộc Nga, tọa lạc…
  • Hình thu nhỏ cho Người Kabard
    Kabard nói tiếng Kabardia, với 2 thổ ngữ khác nhau: thổ ngữ Kabard Adyghe hay tiếng Adygea vùng cao, và thổ ngữ Adyghe Tây hay tiếng Adygea vùng thấp.…
  • Nước cộng hòa thuộc Nga (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Adygea)
    thành hai nước cộng hòa Chechnya và Ingushetia. Một số "tỉnh tự trị" như Adygea, Altai, Karachay-Cherkessia, Khakassia cũng trở thành nước cộng hòa. Cách…
  • Kuban (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Adygea)
    Kuban (tiếng Nga: Кубань; tiếng Ukraina: Кубань; tiếng Adygea: Пшызэ) là một khu vực địa lý bao quanh sông Kuban ở miền nam Nga, giữa thảo nguyên Biển…
  • Hình thu nhỏ cho Nhóm ngôn ngữ Circassia
    các tiêu chuẩn văn học riêng, tiếng Adygea (КӀахыбзэ, còn được gọi là Tây Circassia), với nửa triệu người nói và tiếng Kabardia (Къэбэрдейбзэ, còn được…
  • Hình thu nhỏ cho Tuapse
    Tuapse (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Adygea)
    Tuapse (tiếng Nga: Туапсе́; tiếng Adygea: ТIуапсэ) là một thành phố Nga. Thành phố này thuộc chủ thể Krasnodar Krai, nằm trên bờ biển phía đông bắc của…
  • Hình thu nhỏ cho Chiến tranh Nga-Circassia
    Chiến tranh Nga-Circassia (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Adygea)
    Chiến tranh Nga-Circassia (tiếng Adygea: Урыс-адыгэ зауэ, chuyển tự Wurıs-adığə zawə; tiếng Nga: Русско-черкесская война; 1763–1864; còn được gọi là  cuộc…
  • Hình thu nhỏ cho Novorossiysk
    Novorossiysk (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Adygea)
    Novorossiysk (tiếng Nga: Новоросси́йск; tiếng Adygea: Цӏэмэз, Ts'emez) là một thành phố Nga. Thành phố này thuộc chủ thể Vùng Krasnodar. Đây là thành phố…
  • Союз Tiếng Estonia NSVL Nõukogude Sotsialistlike Vabariikide Liit Nõukogude Liit Tiếng Adygea ССРС Советскэ Социалистическэ Республикхэм я Союз Tiếng Avar…
  • Hình thu nhỏ cho Nguyên thủ Cộng hoà Adygea
    Nguyên thủ Cộng hoà Adygea (Tiếng Adyega: Адыгэ Республикэм и ЛIышъхьэ; Latinh hóa: Adyge Respublikem i LIysh"kh'e) - trước tháng 5 năm 2011 thì vị trí…
  • Hình thu nhỏ cho Quốc ca Cộng hòa Adygea
    Quốc ca Cộng hòa Adygea (tiếng Adyghe: Адыгэ Республикэм и Гимн, Adygæ Respublikæm i Gimn; tiếng Nga: Государственный гимн Республики Адыгея, Gosudarstvennyj…
  • Hình thu nhỏ cho Petr Rikunov
    Petr Rikunov (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Nga)
    giờ Áo vàng Udmurt Republic Stage Race Nhất chặng 1, 2, 3 Áo vàng Nart of Adygea Hạng 3 Five Rings of Moscow Nhất chặng 4 2023 Áo vàng Cúp truyền hình TP…
  • Абаев (biên tập viên), Заимствованная лексика абхазо-адыгских языков [Từ vựng vay mượn các ngôn ngữ Abkhaz-Adygea]‎[1] (bằng tiếng Nga), Moskva: Nauka
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Bộ Công an (Việt Nam)Ligue 1Đạo Cao ĐàiHương TràmPhong trào Dân chủ Đông Dương (1936–1939)Trịnh Nãi HinhCúp bóng đá trong nhà châu Á 2024Hòa BìnhKhí hậu Việt NamAcid aceticTích phânTạ Đình ĐềLý Thường KiệtMDoraemon (nhân vật)Nguyên HồngLê Minh HưngQuảng NinhĐường Trường SơnHà NamDanh sách Tổng thống Hoa KỳQuần đảo Trường SaThế vận hội Mùa hè 2024Lăng Chủ tịch Hồ Chí MinhInternetMiduTrần Thái TôngNgân hàng thương mại cổ phần Quân độiDanh sách nguyên tố hóa họcXử Nữ (chiêm tinh)Văn Tiến DũngTrí tuệ nhân tạoMạch nối tiếp và song songĐộng lượngBộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamBan Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XIIIVinamilkBất đẳng thức trung bình cộng và trung bình nhânĐội tuyển bóng đá trong nhà quốc gia Việt NamKinh Dương vươngĐịa đạo Củ ChiCầu vồngHệ Mặt TrờiChủ nghĩa xã hộiBộ Quốc phòng (Việt Nam)Đất rừng phương Nam (phim)PhởChùa Một CộtChiến tranh cục bộ (Chiến tranh Việt Nam)Tập đoàn Công nghiệp – Viễn thông Quân độiBế Văn ĐànParis Saint-Germain F.C.UkrainaLê Trọng TấnVíchPhó Chủ tịch Quốc hội Việt NamQuân lực Việt Nam Cộng hòaQuốc gia Việt NamTập đoàn FPTTrung QuốcLiên bang Đông DươngCách mạng Công nghiệpĐiện Biên PhủDương vật ngườiPhùng Văn KhầuSerie ANguyễn Cao KỳDấu chấm phẩyNhà NguyễnThiên địa (website)69 (tư thế tình dục)BTSHoaGoogleBảy mối tội đầuLịch sử Trung QuốcTrường Đại học Sư phạm Hà NộiPhật giáo🡆 More