Kết quả tìm kiếm Tiếng Adygea Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Adygea", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Adygea (/ˈædɪɡeɪ/ hay /ˌɑːdɪˈɡeɪ/; tiếng Adygea: Адыгабзэ, chuyển tự Adygabzæ) còn được gọi là tiếng Tây Circassia (tiếng Adygea: КӀахыбзэ, chuyển tự K’axybzæ)… |
Cộng hòa Adygea (Nga: Респу́блика Адыге́я, chuyển tự. Respublika Adygeya, IPA: [ɐdɨˈɡʲejə]; tiếng Adygea: Адыгэ Республик, Adygæ Respublik) là một chủ… |
Kavkaz (tiếng Armenia: Կովկաս, tiếng Azerbaijan: Qafqaz, tiếng Gruzia: კავკასია (K'avk'asia), tiếng Nga: Кавка́з, tiếng Adygea: Къэфкъас, tiếng Ossetia:… |
Bắc Kavkaz (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Adygea) Krasnodar Krai Adygea KC KB Stavropol Krai Oss Ing Cya Dag- est- an Rostov Oblast Volgograd Oblast Kalmykia Ast- rakh- an Oblast Bắc Kavkaz, hoặc Nội Kavkaz… |
Haliva (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Adygea) Haleva hay haliva (tiếng Adygea: хьэлжъо [ħalʐʷa]) là một món chiên từ bột nhào, chứa nhân khoai tây hoặc pho mát Circassia.[cần nguồn tốt hơn] Haliva… |
Người Adyghe (đổi hướng từ Người Adygea) người Adygea (tiếng Adygea: Адыгэ, Adygè; tiếng Nga: Адыги, Adygi; sn. Адыгейцы, Adygeytsy) được sử dụng để chỉ những người nói một thổ ngữ tiếng Circassia… |
các phương ngữ của tiếng Adygea và tiếng Kabardia, và bản thân người Kabardia thường gọi ngôn ngữ của họ là Adighabze (tiếng Adygea). Một số nhà ngôn ngữ… |
Người Circassia (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Adygea) Người Circassia (tiếng Adygea: Zaryadzheherer), cũng gọi bằng endonym của họ là Adyghe (tiếng Circassia: Адыгэхэр Adygekher, tiếng Nga: Ады́ги Adýgi)… |
Maykop (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Adygea) IPA: [mɐjˈkop]; tiếng Adygea: Мыекъуапэ [məjaqʷaːpa], Məyeqwape, nghĩa đen là "thung lũng cây táo") là thủ đô của Cộng hòa Adygea thuộc Nga, tọa lạc… |
Kabard nói tiếng Kabardia, với 2 thổ ngữ khác nhau: thổ ngữ Kabard Adyghe hay tiếng Adygea vùng cao, và thổ ngữ Adyghe Tây hay tiếng Adygea vùng thấp.… |
Nước cộng hòa thuộc Nga (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Adygea) thành hai nước cộng hòa Chechnya và Ingushetia. Một số "tỉnh tự trị" như Adygea, Altai, Karachay-Cherkessia, Khakassia cũng trở thành nước cộng hòa. Cách… |
Kuban (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Adygea) Kuban (tiếng Nga: Кубань; tiếng Ukraina: Кубань; tiếng Adygea: Пшызэ) là một khu vực địa lý bao quanh sông Kuban ở miền nam Nga, giữa thảo nguyên Biển… |
Nhóm ngôn ngữ Circassia (đổi hướng từ Tiếng Circassia) các tiêu chuẩn văn học riêng, tiếng Adygea (КӀахыбзэ, còn được gọi là Tây Circassia), với nửa triệu người nói và tiếng Kabardia (Къэбэрдейбзэ, còn được… |
Tuapse (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Adygea) Tuapse (tiếng Nga: Туапсе́; tiếng Adygea: ТIуапсэ) là một thành phố Nga. Thành phố này thuộc chủ thể Krasnodar Krai, nằm trên bờ biển phía đông bắc của… |
Chiến tranh Nga-Circassia (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Adygea) Chiến tranh Nga-Circassia (tiếng Adygea: Урыс-адыгэ зауэ, chuyển tự Wurıs-adığə zawə; tiếng Nga: Русско-черкесская война; 1763–1864; còn được gọi là cuộc… |
Novorossiysk (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Adygea) Novorossiysk (tiếng Nga: Новоросси́йск; tiếng Adygea: Цӏэмэз, Ts'emez) là một thành phố Nga. Thành phố này thuộc chủ thể Vùng Krasnodar. Đây là thành phố… |
Союз Tiếng Estonia NSVL Nõukogude Sotsialistlike Vabariikide Liit Nõukogude Liit Tiếng Adygea ССРС Советскэ Социалистическэ Республикхэм я Союз Tiếng Avar… |
Nguyên thủ Cộng hoà Adygea (Tiếng Adyega: Адыгэ Республикэм и ЛIышъхьэ; Latinh hóa: Adyge Respublikem i LIysh"kh'e) - trước tháng 5 năm 2011 thì vị trí… |
Quốc ca Cộng hòa Adygea (tiếng Adyghe: Адыгэ Республикэм и Гимн, Adygæ Respublikæm i Gimn; tiếng Nga: Государственный гимн Республики Адыгея, Gosudarstvennyj… |
Petr Rikunov (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Nga) giờ Áo vàng Udmurt Republic Stage Race Nhất chặng 1, 2, 3 Áo vàng Nart of Adygea Hạng 3 Five Rings of Moscow Nhất chặng 4 2023 Áo vàng Cúp truyền hình TP… |