Kết quả tìm kiếm Tiến hóa Họ Vượn Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiến+hóa+Họ+Vượn", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Họ Vượn (danh pháp khoa học: Hylobatidae) là một họ chứa các loài vượn. Các loài hiện còn sinh tồn được chia ra thành 4 chi, dựa trên số lượng nhiễm sắc… |
hóa thạch của một loạt các dạng "người nửa vượn" như Australopithecus, Homo habilis, Homo erectus - là bằng chứng cho thấy loài người thực sự đã tiến… |
lịch sử tiến hóa của linh trưởng — cụ thể là chi Homo, và sự xuất hiện của Homo sapiens như là một loài khác biệt trong Hominidae (tức "vượn lớn") — chứ… |
đười ươi đổi hướng tiến hóa khỏi dòng tổ tiên của ba chi kia. Những tổ tiên của Họ Người đã được đổi hướng tiến hóa khỏi Họ Vượn (Hylobatidae), có lẽ… |
Chi Vượn người phương nam (danh pháp khoa học: Australopithecus) là dạng người vượn đầu tiên, và cũng là một mắt xích quan trọng trên con đường vượn cổ… |
Dòng thời gian lịch sử tiến hóa của sự sống liệt kê những sự kiện lớn trong dòng thời gian phát triển của sự sống trên Trái Đất. Để biết thêm chi tiết… |
Học thuyết Darwin (thể loại Lịch sử sinh học tiến hóa) Học thuyết Darwin, hay Học thuyết tiến hóa của Darwin (tiếng Anh: Darwinism) là một học thuyết về tiến hóa sinh học được đề xướng chủ yếu bởi nhà tự nhiên… |
Lịch sử sự sống (đổi hướng từ Lịch sử tiến hóa sự sống) Lịch sử tiến hóa của sự sống trên Trái Đất là quá trình mà cả sinh vật sống lẫn sinh vật hóa thạch tiến hóa kể từ khi sự sống xuất hiện trên hành tinh… |
dấu sự phân chia phát sinh loài của siêu họ Hominoidea (vượn) thành họ Hylobatidae (vượn) và Hominidae (vượn lớn). Sự phân chia được ước định niên đại… |
Bộ Linh trưởng (đề mục Tiến hóa) tu chỉnh và bàn tay khéo léo. Các loài linh trưởng có kích thước từ loài vượn cáo chuột Berthe, nặng 30g (1 oz), đến loài khỉ đột miền Đông, nặng hơn 200 kg… |
Tiến trình tiến hóa của loài người vạch ra các sự kiện lớn trong sự phát triển của loài người (Homo sapiens), và sự tiến hóa của tổ tiên loài người. Nó… |
Bằng chứng về tổ tiên chung (đổi hướng từ Bằng chứng về tiến hóa) nhiễm sắc thể vượn tổ tiên hợp nhất để tạo ra nhiễm sắc thể số 2 của con người." Một ví dụ kinh điển về bằng chứng sinh hóa cho sự tiến hóa là sự đa dạng… |
và là một trong 5 họ của liên họ Vượn cáo. Các loài trong họ này từng được xem là tiến tiến hóa của khỉ và các loài trong siêu họ Người, nhưng cách hiểu… |
Chi Người (thể loại Tiến hóa loài người) gần gũi. Chi Người được cho rằng có mặt cách đây 2,5 triệu năm do tiến hóa từ vượn người phương Nam (Australopithecine) với sự xuất hiện của Homo habilis… |
Tiến trình tiến hóa của động vật có vú đã trải qua nhiều giai đoạn kể từ khi tổ tiên của chúng, động vật Một cung bên, lần đầu tiên xuất hiện vào cuối… |
và bộ não lớn phức tạp; những đặc điểm cho phép họ phát triển công cụ, văn hóa và ngôn ngữ tiên tiến. Người là động vật có tính xã hội cao, có xu hướng… |
nhau; và quá trình tiến hóa karst đầy đủ trải qua trên 20 triệu năm với sự kết hợp các yếu tố như tầng đá vôi dày, khí hậu nóng ẩm và tiến trình nâng kiến… |
Charles Darwin (thể loại Sinh học tiến hóa) giới thiệu khái niệm chọn lọc tự nhiên của mình nhằm giải thích mô hình tiến hóa phân nhánh, cho rằng những cuộc đấu tranh sinh tồn trong tự nhiên tạo ra… |
Java Man (đổi hướng từ Người vượn Java) Người vượn Java (Homo erectus erectus, tiếng Anh: Java Man) là tên phổ biến của hóa thạch người cổ xưa phát hiện tại Di chỉ Trinil ở đảo Java (Indonesia)… |
Đười ươi (đề mục Bản ghi hóa thạch) Đười ươi (Danh pháp khoa học: Pongo) là một chi vượn lớn bản địa của các khu rừng nhiệt đới thuộc Indonesia và Malaysia. Hiện nay phạm vi cư trú của đười… |