Kết quả tìm kiếm Thủ tướng Pháp Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thủ+tướng+Pháp", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thủ tướng Pháp (tiếng Pháp: Premier ministre français) trong Đệ Ngũ Cộng hòa Pháp là người đứng đầu chính phủ và cộng hòa pháp tổng thống pháp và là người… |
Thủ tướng (Tổng lý) là chức vụ dành cho người đứng đầu chính phủ của một quốc gia, là nhân vật lãnh đạo chính trị cao nhất trong chính phủ của một quốc… |
Phó Thủ tướng Chính phủ là một chức vụ trong Chính phủ Việt Nam, được quy định ngay từ Hiến pháp 1946. Kể từ năm 1981, theo Hiến pháp 1980, chức vụ này… |
Gabriel Attal (thể loại Thủ tướng Pháp) âm tiếng Pháp: [ɡabʁijɛl atal]; sinh ngày 16 tháng 3 năm 1989) là một chính khách người Pháp của đảng Phục hưng (RE) hiện giữ chức Thủ tướng từ ngày 9… |
Albert Sarraut (thể loại Thủ tướng Pháp) An-be Sa-rô)(1872-1962) là chính khách người Pháp, đảng viên đảng Cấp tiến Pháp và đã hai lần làm thủ tướng Pháp. Albert Saraut sinh ngày 28 tháng 7 năm 1872… |
Thủ tướng Chính phủ theo Hiến pháp 2013 hiện tại là người đứng đầu Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam – nhánh hành pháp của nước Việt Nam… |
Thủ tướng Đức, đầy đủ là Thủ tướng liên bang nước Cộng hòa Liên bang Đức (tiếng Đức: Bundeskanzler(in) der Bundesrepublik Deutschland) là người đứng đầu… |
tên chính thức khá dài. Thủ tướng Nhật Bản là người đứng đầu Nội các mà cơ quan hành chính thuộc về Điều 66, Khoản 1 của Hiến pháp. Ông là một trong những… |
Nguyễn Tấn Dũng (thể loại Phó Thủ tướng Việt Nam) năm 1949 tại Cà Mau) là một chính trị gia người Việt Nam. Ông nguyên là Thủ tướng thứ sáu của nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam từ năm 2006 đến năm… |
Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (thường được gọi tắt là Thủ tướng, Thủ tướng Chính phủ) là người đứng đầu Chính phủ của nước… |
Thủ tướng Pháp (tiếng Pháp: Premier ministre français) trong Đệ ngũ Cộng hòa là người đứng đầu Chính phủ và Nội các Pháp. Nguyên thủ Quốc gia là Tổng thống… |
kháng nghị công bố năm 1906 - do nhà văn Zola ký tên đầu - lại được thủ tướng Pháp Clemenceau (tiến sĩ, nhà báo) gọi là Tuyên ngôn của Trí thức (Manifeste… |
của Campuchia. Thủ tướng cón được biết tới là Chủ tịch Nội các và lãnh đạo ngành hành pháp của Chính phủ Hoàng gia Campuchia. Thủ tướng được yêu cầu là… |
Pháp Raymond Poincaré - Tổng thống Pháp René Viviani - Thủ tướng Pháp (13 tháng 6 năm 1914 - 29 tháng 10 năm 1915) Aristide Briand - Thủ tướng Pháp (29… |
Charles de Gaulle (thể loại Thủ tướng Pháp) của quân đội Pháp trong suốt cuộc chiến. Nhờ chiến thắng kể trên, ông de Gaulle được Thủ tướng Pháp Paul Reynaud thăng chức Thiếu tướng và từ nay, ông… |
ngự quyền. Thủ tướng là một thành viên của Hạ viện Anh và làm việc theo sự tín nhiệm của Hạ viện. Không có một đạo luật hay văn bản hiến pháp nào quy định… |
dân Việt Nam trong chiến dịch Điện Biên Phủ. Hiện nay, nơi đây đã được thủ tướng chính phủ Việt Nam đưa vào danh sách xếp hạng 23 di tích quốc gia đặc… |
chức vụ nguyên thủ quốc gia chỉ mang tính lễ nghi. Thủ tướng Ấn Độ chịu trách nhiệm trên thực tế đối với công tác hành pháp. Thủ tướng thường là lãnh… |
Thủ tướng Canada (tiếng Anh: Prime Minister of Canada; tiếng Pháp: Premier ministre du Canada), là người đứng đầu Chính phủ Canada và lãnh tụ của đảng… |
Viện Nghiên cứu Chính trị Paris (thể loại Nguồn CS1 tiếng Pháp (fr)) établissement) tại Pháp về khoa học xã hội. Được thành lập vào năm 1872, Sciences Po đã đào tạo 6 tổng thống Pháp, 13 thủ tướng Pháp, 7 nguyên thủ quốc gia, nhiều… |