Kết quả tìm kiếm Thống đốc (Nhật Bản) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thống+đốc+(Nhật+Bản)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Nhật Bản (Nhật: 日本, Hepburn: Nihon hoặc Nippon?), tên đầy đủ là Nhật Bản Quốc (日本国, Nihon-koku hoặc Nippon-koku?) hay Nhà nước Nhật Bản, thường được gọi… |
đúng với Nhật Bản hiện tại vì thể chế Quân chủ Lập hiến. Trong các sách báo và truyền thông Việt Nam hiện nay thường gọi chức danh này là Thống đốc. Cũng… |
Danh sách Thống đốc tỉnh của Nhật Bản ^ “Dịch từ tiếng Nhật”.… |
Đế quốc Nhật Bản (大日本帝國 (Đại Nhật Bản Đế quốc), Dai Nippon Teikoku?) là một nhà nước Nhật Bản tồn tại từ Cách mạng Minh Trị năm 1868 cho đến khi Hiến… |
thống đốc chỉ dành cho cấp địa phương cao nhất như là tiểu bang (Hoa Kỳ, Brasil, Nga...) hoặc tỉnh (Trung Quốc, Nhật Bản...). Ngoài tên gọi Thống đốc… |
truyền thống. Cách phân nhóm này được phản ánh trong mã ISO của Nhật Bản. Từ Bắc tới Nam (đánh theo thứ tự ISO 3166-2:JP), các tỉnh của Nhật Bản và vùng… |
Nhật Bản Lịch sử Nhật Bản bao gồm lịch sử của quần đảo Nhật Bản và cư dân Nhật, trải dài lịch sử từ thời kỳ cổ đại tới hiện đại của quốc gia Nhật Bản… |
Quốc kỳ Nhật Bản (日本の国旗 (Nhật Bản Quốc kỳ), Nihon no Kokki / Nippon no Kokki?) là một lá cờ hình chữ nhật có nền trắng với một hình tròn màu đỏ lớn (tượng… |
ngoài liên quan tới các hiệp ước. Triều Tiên bị Nhật Bản cai quản dưới cái gọi là Tổng đốc Nhật Bản cho tới khi họ đầu hàng không điều kiện trước các… |
Tên người Nhật Bản (日本人の氏名 (Nhật Bản nhân thị danh), Nihonjin no Shimei?) hiện đại thường bao gồm phần họ (姓 (せい) (Tính), sei?) đứng trước, phần tên riêng… |
Tiếng Nhật Bản, Tiếng Nhật hay Nhật ngữ (日本語 (にほんご) (Nhật Bản ngữ), Nihongo?, [ɲihoŋɡo] hoặc [ɲihoŋŋo]) là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người… |
Châu Đốc là một thành phố trực thuộc tỉnh An Giang, Việt Nam. Thành phố Châu Đốc nằm trên bờ sông Hậu, cách Thành phố Hồ Chí Minh khoảng 210 km về phía… |
Philippines sẽ là nơi diễn ra trận chiến quyết định. Sau khi Nhật Bản để mất Philippines, Koiso bị Đô đốc Kantarō Suzuki thay thế. Phe Đồng minh chiếm lĩnh các… |
Nhật Bản, tên chính thức từ tiếng Nhật là Nội các Tổng lý Đại thần (内閣総理大臣 (ないかくそうりだいじん), Naikaku Sōri Daijin?), là người đứng đầu Nội các của Nhật Bản… |
Thiên hoàng (đổi hướng từ Hoàng đế Nhật Bản) Nhật Bản"). Thiên hoàng là người đứng đầu hoàng thất và là nguyên thủ quốc gia theo truyền thống của Nhật Bản. Trong thời phong kiến và cận đại Nhật Bản… |
Quan hệ Đài Loan – Nhật Bản có thể phân thành các giai đoạn: Trước năm 1895 khi Đài Loan thuộc quyền thống trị của chính quyền Minh Trịnh và Đại Thanh;… |
Mimura Shingo (thể loại Thống đốc Nhật Bản) 1956) là chính khách người Nhật Bản. Trước đây, ông từng làm chức vụ thị trưởng thị trấn Momoishi nhiệm kỳ 1992–1996, thống đốc tỉnh Aomori nhiệm kỳ 2003–2023… |
hình như Đông Dương thuộc Pháp. Đế quốc Nhật Bản cai trị Bán đảo Triều Tiên và Đài Loan cũng dưới một viên Tổng đốc hay Toàn quyền. Theo cách sử dụng hiện… |
Ở Hoa Kỳ, thống đốc (tiếng Anh: governor) là người đứng đầu ngành hành pháp và là tổng tư lệnh của mỗi 50 tiểu bang và 5 vùng lãnh thổ có người sinh sống… |
Tokyo (đổi hướng từ Đông Kinh (Nhật Bản)) để cắt giảm khí thải nhà kính. Thống đốc Shintaro Ishihara đã tạo ra hệ thống giới hạn khí thải đầu tiên của Nhật Bản, nhằm giảm tổng lượng phát thải… |