Tham khảo thêm Chữ Quốc Ngữ

Kết quả tìm kiếm Tham khảo thêm Chữ Quốc Ngữ Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Chữ Quốc ngữ
    Chữ Quốc ngữ là một loại chữ viết tiếng Việt, được ghi bằng tập hợp các chữ cái Latinh và dấu phụ được dùng cùng với các chữ cái đó.. Chữ Quốc ngữ được…
  • Hình thu nhỏ cho Chữ Hán
    Chữ Hán, còn gọi là Hán tự, Hán văn, chữ nho, là loại văn tự ngữ tố - âm tiết ra đời ở Trung Quốc vào thiên niên kỷ thứ hai trước Công nguyên. Ngôn ngữ…
  • Hình thu nhỏ cho Chữ viết tiếng Việt
    ghi chép tiếng Việt là chữ Nôm, và chữ Quốc ngữ viết bằng mẫu tự Latinh. Chữ Nôm là văn tự ngữ tố có khả năng biểu nghĩa, là bộ chữ phổ thông tại Việt Nam…
  • lễ Phật giáo ở Campuchia và Thái Lan. Chữ Khmer được viết từ trái sang phải. Các từ trong cùng một câu hay một ngữ không được ngăn cách bằng khoảng trắng…
  • Tiếng Nhật (đổi hướng từ Chữ Nhật Bản)
    của tiếng Trung Quốc) hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ…
  • Hình thu nhỏ cho Đài Loan
    Đài Loan (đổi hướng từ Trung Hoa Dân quốc)
    quy định quốc ngữ dựa trên ngữ âm Bắc Kinh làm ngôn ngữ giảng dạy chủ yếu, đồng thời mở rộng truyền bá Trung văn chính thể làm hệ thống chữ viết, trong…
  • N (đổi hướng từ Chữ n)
    tính, chữ N hoa có giá trị 78 và chữ n thường có giá trị 110. Trong ngữ pháp tiếng Anh, N là kí hiệu cho danh từ (noun). Trong hệ đo lường quốc tế: N…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Việt
    Tiếng Việt (đổi hướng từ Việt ngữ)
    bằng tiếng Việt đi kèm một số phông chữ Quốc ngữ. Người dùng cũng có thể cài đặt thêm các phông ký tự chữ Quốc ngữ khác phục vụ trang trí và nghệ thuật…
  • Tiền Việt Nam (thể loại Khảo cổ Việt Nam)
    (tiền). Tham khảo: Từ điển Hán Việt- Hán ngữ cổ đại và hiện đại, tác giả: Trần Văn Chánh, Nhà xuất bản Trẻ năm 2005, trang 1014-1015. Đồng tham khảo: Hán…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Phạn
    Tiếng Phạn (đổi hướng từ Chữ phạn)
    Phạm/Phạn ngữ, chữ Hán: 梵語; saṃskṛtā vāk संस्कृता वाक्, hoặc ngắn hơn là saṃskṛtam संस्कृतम्) hay tiếng Sanskrit là một cổ ngữ Ấn Độ và là một ngôn ngữ tế lễ…
  • Hình thu nhỏ cho Bảng chữ cái ngữ âm NATO
    Bảng chữ cái ngữ âm NATO, đã chính thức ký hiệu là Bảng chữ cái chính tả điện thoại vô tuyến quốc tế, và cũng thường được biết dưới tên gọi là bảng chữ cái…
  • Hình thu nhỏ cho Ô
    Ô (đổi hướng từ Chữ ô)
    Việt. Mượn từ kí tự O with circumflex trong bảng chữ cái Tiếng Bồ Đào Nha và Tiếng Pháp. Chữ Quốc ngữ được hình thành bởi các tu sĩ Dòng Tên trong quá…
  • Hình thu nhỏ cho Mạt chược
    Mạt chược (thể loại Hoàn toàn không có nguồn tham khảo)
    Vạn: Tất cả những con bài này đều có màu đỏ, viết chữ số Hán tự từ "Nhất" tới "Cửu" và thêm một chữ "Vạn" phồn thể bên dưới. Văn: Biểu thị bằng những…
  • Hình thu nhỏ cho Việt Nam
    chữ Hán và chữ Nôm, tiêu biểu có Bình Ngô Đại Cáo của Nguyễn Trãi viết bằng chữ Hán hay Truyện Kiều của Nguyễn Du sáng tác bằng chữ Nôm. Chữ Quốc ngữ
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Pháp
    Tiếng Pháp (đổi hướng từ Chữ Pháp)
    quốc gia) được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia, đa phần là thành viên của la francophonie, một cộng đồng quốc
  • Hình thu nhỏ cho Chữ tượng hình Ai Cập
    thêm bên dưới); theo lý thuyết, tất cả chữ tượng hình đều có khả năng được dùng như các dấu tốc ký. Các dấu tốc ký có thể được đi kèm bởi các bổ ngữ ngữ…
  • Hình thu nhỏ cho Kanji
    Kanji (đổi hướng từ Chữ Kanji)
    diễn đạt ngữ nghĩa. Man'yōgana viết ở dạng đường cong trở thành hiragana (ひらがな, 平仮名), một hệ thống chữ viết dành cho phụ nữ (không được phép tham gia vào…
  • Tiếng Malaysia (thể loại Lỗi CS1: tham số thừa)
    tiểu học và trung học.[3] Mục lục 1 Lịch sử 2 Hệ thống chữ viết 3 Từ mượn 4 Xem thêm 5 Tham khảo 6 Liên kết ngoài Lịch sử Trong thời kỳ thuộc địa, Richard…
  • Hình thu nhỏ cho Bảng chữ cái Ả Rập
    nhiều ngôn ngữ của các họ ngôn ngữ. Bảng chữ cái tiếng Ả Rập cơ bản chứa 28 ký tự. Các bản mở rộng của tiếng Ả Rập cho các ngôn ngữ khác được thêm vào và…
  • Hình thu nhỏ cho Chu (họ)
    Chu (họ) (thể loại Họ người Trung Quốc)
    Châu/Chu (chữ Hán: 周), và Chu (朱), là hai họ của người Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên. Theo nghĩa đen của mặt chữ, 周 có nghĩa là "quay vòng, tuần…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Quang TrungAi CậpSự kiện Tết Mậu ThânVụ sai phạm tại Tập đoàn Phúc SơnĐịnh luật OhmNhật thựcNgân hàng thương mại cổ phần Kỹ Thương Việt NamHạt nhân nguyên tửTài xỉuNhà TốngTiếng Trung QuốcThánh địa Mỹ SơnOmanVõ Văn ThưởngNhà thờ chính tòa Đức Bà Sài GònNgày Quốc tế Lao độngHiếp dâmLiên minh châu ÂuAn Nam tứ đại khíVòng loại Cúp bóng đá U-23 châu Á 2024Quốc gia Việt NamNam CaoTín ngưỡng thờ Mẫu Việt NamHạnh phúcNhà HánVũ Hồng VănH'MôngĐiện Biên PhủKim Ji-won (diễn viên)Đài LoanNghiệp vụ thị trường mởĐội tuyển bóng đá trong nhà quốc gia Việt NamViêm da cơ địaDương Tử (diễn viên)Saigon PhantomBậc dinh dưỡngGia đình Hồ Chí MinhLý HảiAn GiangDanh sách quốc gia theo dân sốTô Vĩnh DiệnĐường Trường SơnThời Đại Thiếu Niên ĐoànZaloĐêm đầy saoCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí MinhThượng HảiMaLGBTChelsea F.C.NấmNguyễn Văn ThiệuVõ Văn KiệtDanh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa)Bảng xếp hạng bóng đá nam FIFABộ Tư lệnh Cảnh sát Cơ động (Việt Nam)Danh sách Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân trong Chiến dịch Điện Biên PhủĐại ViệtCương lĩnh chính trị của Đảng Cộng sản Việt NamTrương Thị MaiTrần Đại NghĩaKinh tế ÚcThế hệ ZNhà bà NữBắc thuộcTình yêuTô Ân XôTrần Thanh MẫnTrần Quý ThanhBắc GiangNguyễn Vân ChiChiến tranh thế giới thứ haiCúp bóng đá trong nhà châu ÁPhilippines24 tháng 4Hòa BìnhLiên Hợp Quốc🡆 More