Kết quả tìm kiếm Thai Nghén Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thai+Nghén", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thai nghén (La tinh: graviditas) là việc mang một hay nhiều con, được gọi là một bào thai hay phôi thai, bên trong tử cung của một phụ nữ. Trong một lần… |
Phá thai được định nghĩa y học như thuật ngữ về một sự kết thúc thai nghén bằng cách loại bỏ hay lấy phôi hay thai nhi khỏi tử cung trước khi đến hạn sinh… |
Mẹ (đề mục Mẹ mang thai hộ) tinh trong ống nghiệm). Bào thai phát triển từ trứng đã thụ tinh có thể sống được (tức là 'phôi thai'). Quá trình thai nghén diễn ra trong dạ con của người… |
Liếm dương vật (đề mục Thai nghén và tinh dịch) của thai kỳ. Có thể có những lý do khác khiến phụ nữ không muốn có quan hệ tình dục qua đường âm đạo, chẳng hạn như nỗi sợ mất trinh, mang thai, hoặc… |
Thuốc lá điện tử (đề mục Thai nghén) Nhóm thử thách hút thuốc trong thai kỳ nói rằng thuốc lá điện tử có khả năng gây hại ít hơn đáng kể cho phụ nữ mang thai và em bé so với việc tiếp tục… |
của thai kỳ: Tam cá nguyệt thứ 1 – 3 tháng đầu thai kỳ Tam cá nguyệt thứ 2 – 3 tháng giữa thai kỳ Tam cá nguyệt thứ 3 – 3 tháng cuối thai kỳ Thai nghén… |
hỗ trợ sinh sản. Thời gian thai nghén trung bình ở phụ nữ là 38 tuần nhưng có thể sai lệch đến 37 ngày. Giai đoạn phôi thai kéo dài 8 tuần đầu; vào tuần… |
kêu than rằng hình phạt của mình quá nặng. Cain là người đầu tiên được thai nghén sinh ra, còn Abel là người đầu tiên chết đi. Các nhà lý giải cho rằng… |
tiêu cực. Sẩy thai là biến chứng thường gặp nhất của giai đoạn đầu thai nghén. Trong số những phụ nữ biết mình có thai, tỷ lệ sảy thai là khoảng 10% đến… |
Chứng nôn nghén là một biến chứng của thai nghén được đặc trưng bằng buồn nôn và nôn ói nhiều đến nỗi gây sụt cân và mất nước. Các dấu hiệu và triệu chứng… |
Sinh con (thể loại Mang thai) trình thai nghén và sinh sản với việc đẩy một hay nhiều trẻ sơ sinh ra khỏi tử cung của người mẹ theo đường âm đạo hoặc dùng biện pháp mổ lấy thai. Vào… |
vị thuốc và 184 loại bệnh thông thường từ những bệnh truyền nhiễm đến thai nghén, phong thấp, v.v. Tuy soạn vào thế kỷ 14 nhưng mãi đến năm 1717 thời Hậu… |
nhân dân và Đảng viên những lời dặn dò trước khi mất. Bản Di chúc được thai nghén từ năm 1960 và ông đặt bút viết bản Di chúc ngày 10 tháng 5 năm 1965,… |
hành nghề y tế và phá thai đứa trẻ vì lợi nhuận tài chính, hình phạt tối đa là sáu năm tù. Nếu thực hiện việc đình chỉ thai nghén mà không được sự đồng… |
rối loạn thai nghén đặc trưng bằng việc có huyết áp cao và thường có lượng lớn protein trong nước tiểu. Chứng này bắt đầu sau 20 tuần của thai kỳ. Trong… |
Người đẹp tóc mây (đề mục Nguồn gốc và thai nghén) bố mẹ của Rapunzel (vua và hoàng hậu), và Ulf the Mime Thug. Ý tưởng thai nghén về một bộ phim hoạt hình dựa trên truyện cổ tích "Rapunzel" của anh em… |
sau khi hoàn thành thai kỳ. Việc xác định các trường hợp tử vong liên quan đến thai nghén là rất quan trọng để quyết định xem thai kỳ có phải là nguyên… |
(chú sanh) Mụ bà Vạn Tứ Nương coi việc thai nghén (chú thai) Mụ bà Lâm Cửu Nương coi việc thụ thai (thủ thai) Mụ bà Lưu Thất Nương coi việc nặn hình… |
nữa, BV trong giai đoạn thai nghén có thể làm tăng nguy cơ các biến chứng sản khoa, thường đáng chú ý là sinh non hoăc sảy thai. Người phụ nữ bị BV có… |
cha đẻ của công trình Thái Mạch (Chua's circuit) và là người đầu tiên thai nghén các lý thuyết nền tảng của nó, và dự đoán sự tồn tại của Memristor thể… |