Kết quả tìm kiếm Tbilisi Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Tbilisi” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Tbilisi (tiếng Gruzia: თბილისი [tʰbilisi] ), vẫn được biết đến ở một số quốc gia với tên cũ Tiflis, là thủ đô và thành phố lớn nhất của Gruzia, với dân… |
Armenia, và phía đông nam giáp Azerbaijan. Thủ đô và thành phố lớn nhất là Tbilisi. Gruzia có diện tích 69.700 km² và dân số vào năm 2016 là khoảng 3,72 triệu… |
loại Euro 96. Sân nhà của Gruzia là sân Boris Paichadze Dinamo Arena ở Tbilisi. Đội đã một lần tham dự giải vô địch bóng đá châu Âu là vào năm 2024 với… |
0 0 0 0 1 Roma Ý 0 0 1 0 0 0 0 1 Arsenal Anh 0 0 0 1 0 0 0 1 Dinamo Tbilisi Georgia 0 0 0 1 0 0 0 1 Everton Anh 0 0 0 1 0 0 0 1 Fiorentina Ý 0 0… |
viện Tâm linh Tbilisi tới tận khi ông trở thành lãnh tụ Liên Xô dưới cái tên Iosif Stalin. Những năm về già, Geladze chuyển tới sống ở Tbilisi, thủ phủ Gruzia… |
1089 - 1125), nhưng ông xuất chinh đánh lui quân Seljuk ra khỏi kinh đô Tbilisi. Dưới triều Nữ vương Tamara, cung đình Gruzia bước vào giai đoạn hoàng… |
khi thử nghiệm, máy bay được đưa vào sản xuất hàng loạt từ năm 1978 tại Tbilisi thuộc Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Gruzia. Các biến thể ban đầu bao… |
quốc tế Tbilisi (tiếng Gruzia: თბილისის საერთაშორისო აეროპორტი) (IATA: TBS, ICAO: UGTB) là sân bay quốc tế chính ở Gruzia, gần thủ đô Tbilisi. Tháng 2… |
Sinh thành trong một gia đình nông nô ở Didi Lilo, Gruzia, ông chuyển tới Tbilisi từ khi còn rất bé và hành nghề đóng giày trong một công xưởng để kiếm sống… |
đào tạo trẻ, Kvaratskhelia bắt đầu sự nghiệp cấp cao của mình tại Dinamo Tbilisi vào năm 2017, có trận ra mắt cấp cao trước Kolkheti-1913 Poti, vào sân… |
Brasil Salcedo, Cộng hòa Dominican Salzburg, Áo Đài Bắc, Trung Hoa Dân Quốc Tbilisi, Gruzia Toulouse, Pháp ^ “Annual Estimates of the Population of Combined… |
1981 bị hủy bỏ khi Liverpool không có thời gian để đối đầu với Dinamo Tbilisi, trong khi giải đấu năm 1985 bị hủy bỏ do lệnh cấm các câu lạc bộ Anh tham… |
Xô viết Estonia Tallinn 1940 5 Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Gruzia Tbilisi 1921 6 Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Kazakhstan Alma-Ata 1936 7 Cộng… |
(Tbilisi) Akhali Gazeti Georgian Journal (Tbilisi) Alia (newspaper) (Tbilisi) FINANCIAL (Tbilisi) The Georgian Times (Tbilisi) Georgia Today (Tbilisi)… |
718.306 987,1 Manama Síp 9.251 792.604 83,9 Nicosia Gruzia 69.700 64,0 Tbilisi Iraq 438.371 28.221.181 54,9 Bagdad Iran 1.628.750 70.472.846 42,8 Tehran… |
TGZ) là hãng hàng không nhân của Gruzia, trụ sở ở Tbilisi. Hãng có căn cứ ở Sân bay quốc tế Tbilisi và có các tuyến đường quốc tế từ Gruzia tới một số… |
khoách trương quan hệ kinh tế và chính trị sâu vào Trung Á, Đường ống Baku-Tbilisi-Ceyhan tạo thành bộ phận trong chiến lược chính sách đối ngoại của Thổ… |
2009 là 117.400 người. Thành phố có cự ly 25 km về phía đông nam thủ đô Tbilisi, bên sông Kura. Nhà máy luyện kim Rustavi là cơ sở kinh tế nổi bật ở thành… |
Nga, nhưng Gruzia kiên quyết khẳng định đây vẫn là lãnh thổ của họ dù Tbilisi đã mất quyền kiểm soát thực tế khu vực này trong 15 năm và hầu hết dân… |
từ thế kỷ thứ 4. Ngoài ra còn có các cộng đồng Công giáo và Hồi giáo ở Tbilisi và Adjara. ^ Central Intelligence Agency of United States (ngày 17 tháng… |