Kết quả tìm kiếm Sloboda Ukraina Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Sloboda+Ukraina", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Sloboda Ukraina (tiếng Ukraina: Слобідська Україна, chuyển tự Slobidśka Ukrajina; tiếng Nga: Слободская Украина, chuyển tự Slobodskaja Ukraina), hoặc Slobozhanshchyna… |
nước cộng hòa. Vào thập niên 1920, Ukraina Xô viết buộc phải nhượng một số lãnh thổ cho Nga tại Severia, Sloboda Ukraina và vùng duyên hải Azov bao gồm các… |
Kharkiv (thể loại Sơ khai Ukraina) đông bắc của đất nước, đây là thành phố lớn nhất của khu vực lịch sử Sloboda Ukraina . Kharkiv là trung tâm hành chính của tỉnh Kharkiv và các vùng lân… |
Bolshevik) Thủy quân lục chiến Ukraina Sư đoàn bộ binh-Kỵ binh 1 (Áo khoác xám) Áo khoác xanh Haidamaka Kosh Sloboda Ukraina Sư đoàn súng trường 3 sắt Phi… |
định cư tại phần phía bắc của khu vực này, và bộ phận này được gọi là Sloboda Ukraina. Sau một loạt cuộc chiến giữa Nga và Ottoman do Yekaterina Đại đế tiến… |
Kharkov (tỉnh của Đế quốc Nga) (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ukraina) này bao trùm khu vực lịch sử Sloboda Ukraina. Từ 1765 đến 1780 và từ 1796 đến 1835, tỉnh này được gọi là tỉnh Sloboda Ukraina. Năm 1780-1796 tồn tại Phó… |
bao gồm lãnh thổ Ukraina nằm về phía đông của sông Dnepr, đặc biệt Sloboda Ukraina, lưu vực sông Donets (Donbas), và duyên hải biển Azov. Gần một phần… |
Tiểu Nga (1764–1781) (thể loại Guberniya của Ukraina) Tỉnh Tiểu Nga thứ nhất (tiếng Nga: Малороссiйская губернiя, tiếng Ukraina: Малоросійська губернія) hay Chính phủ Malorossiya được chính phủ Nga thành… |
Ukraina Ottoman (tiếng Ukraina: Османська Україна), Khan Ukraina (tiếng Ukraina: Ханська Україна, tiếng Romania: Ucraina Hanului), Hanshchyna (tiếng Ukraina:… |
Karpat-Ukraina hay Ukraina Karpat (tiếng Ukraina: Карпа́тська Украї́на, chuyển tự Karpats’ka Ukraina, IPA: [kɐrˈpɑtsʲkɐ ʊkrɐˈjinɐ]) là một khu tự trị… |
Ruthenia (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ukraina) sinh sống của người Ukraina (Ruthenia) thuộc Vương quốc Galicia và Lodomeria (1772–1918), tương ứng với một phần của Tây Ukraina, được các quan chức Áo… |
Prykarpattia (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ukraina) Prykarpattia (tiếng Ukraina: Прикарпаття) là một thuật ngữ tiếng Ukraina để chỉ Nội Karpat, một khu vực địa lý tự nhiên ở phần đông bắc chân đồi Karpat… |
Severia (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ukraina) tiếng Ukraina: Сіверія hay Сіверщина, chuyển tự Siveria hay Sivershchyna) là một khu vực lịch sử tại phía tây nam Nga, phía bắc Ukraina, và phía đông… |
Quốc gia hetman Cossack (thể loại Nguồn CS1 có chữ Ukraina (uk)) Quốc gia hetman Cossack và Sloboda Ukraina đều bị thanh lý và chuyển thành tỉnh Malorossiya (Tiểu Nga) và tỉnh Sloboda Ukraina. Trên lãnh thổ của Sich Zaporizhia… |
Ukraina và người Ukraina bắt đầu được sử dụng tại Sloboda Ukraina. Sau khi Sich Zaporozhia suy tàn và Đế quốc Nga thiết lập quyền bá chủ tại Ukraina tả… |
Podolia (tỉnh của Ottoman) (thể loại Vùng lịch sử Ukraina) Kamaniçe (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Ottoman: كامانىچه), nay thuộc tỉnh Khmelnytskyi, Ukraina. Năm 1672, quân đội Ottoman dưới quyền Sultan Mehmed IV chiếm lĩnh Kamaniçe… |
Sich Zaporozhia (thể loại Nguồn CS1 có chữ Ukraina (uk)) Zaporozhia (tiếng Ba Lan: Sicz Zaporoska, tiếng Ukraina: Запорозька Січ, Zaporozka Sich; còn gọi là tiếng Ukraina: Вольностi Вiйська Запорозького Низового,… |
Pryazovia (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ukraina) Pryazovia (tiếng Ukraina: Приазов'я, đôi khi viết Приозів‘я, Pryozivia; tiếng Nga: Приазовье, Priazovye) theo nghĩa đen "vùng bên này biển Azov" thường… |
Khu Galicia (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ukraina) Galicia (tiếng Đức: Distrikt Galizien, tiếng Ba Lan: Dystrykt Galicja, tiếng Ukraina: Дистрикт Галичина) là một đơn vị hành chính của Phủ Tổng đốc Ba Lan do… |
Stanisławów (tỉnh) (thể loại Lịch sử địa lý Ukraina) nên tỉnh Stanisławów được sáp nhập vào Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết Ukraina, với tên tỉnh Stanislav (sau đổi tên thành tỉnh Ivano-Frankivsk). Các lực… |