Sloboda Ukraina

Kết quả tìm kiếm Sloboda Ukraina Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Sloboda Ukraina
    Sloboda Ukraina (tiếng Ukraina: Слобідська Україна, chuyển tự Slobidśka Ukrajina; tiếng Nga: Слободская Украина, chuyển tự Slobodskaja Ukraina), hoặc Slobozhanshchyna…
  • Hình thu nhỏ cho Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Ukraina
    nước cộng hòa. Vào thập niên 1920, Ukraina Xô viết buộc phải nhượng một số lãnh thổ cho Nga tại Severia, Sloboda Ukraina và vùng duyên hải Azov bao gồm các…
  • Hình thu nhỏ cho Kharkiv
    Kharkiv (thể loại Sơ khai Ukraina)
    đông bắc của đất nước, đây là thành phố lớn nhất của khu vực lịch sử Sloboda Ukraina . Kharkiv là trung tâm hành chính của tỉnh Kharkiv và các vùng lân…
  • Hình thu nhỏ cho Cộng hòa Nhân dân Ukraina
    Bolshevik) Thủy quân lục chiến Ukraina Sư đoàn bộ binh-Kỵ binh 1 (Áo khoác xám) Áo khoác xanh Haidamaka Kosh Sloboda Ukraina Sư đoàn súng trường 3 sắt Phi…
  • Hình thu nhỏ cho Cánh đồng hoang (Ukraina)
    định cư tại phần phía bắc của khu vực này, và bộ phận này được gọi là Sloboda Ukraina. Sau một loạt cuộc chiến giữa Nga và Ottoman do Yekaterina Đại đế tiến…
  • Hình thu nhỏ cho Kharkov (tỉnh của Đế quốc Nga)
    Kharkov (tỉnh của Đế quốc Nga) (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ukraina)
    này bao trùm khu vực lịch sử Sloboda Ukraina. Từ 1765 đến 1780 và từ 1796 đến 1835, tỉnh này được gọi là tỉnh Sloboda Ukraina. Năm 1780-1796 tồn tại Phó…
  • Hình thu nhỏ cho Đông Ukraina
    bao gồm lãnh thổ Ukraina nằm về phía đông của sông Dnepr, đặc biệt Sloboda Ukraina, lưu vực sông Donets (Donbas), và duyên hải biển Azov. Gần một phần…
  • Hình thu nhỏ cho Tiểu Nga (1764–1781)
    Tiểu Nga (1764–1781) (thể loại Guberniya của Ukraina)
    Tỉnh Tiểu Nga thứ nhất (tiếng Nga: Малороссiйская губернiя, tiếng Ukraina: Малоросійська губернія) hay Chính phủ Malorossiya được chính phủ Nga thành…
  • Hình thu nhỏ cho Ukraina Ottoman
    Ukraina Ottoman (tiếng Ukraina: Османська Україна), Khan Ukraina (tiếng Ukraina: Ханська Україна, tiếng Romania: Ucraina Hanului), Hanshchyna (tiếng Ukraina:…
  • Hình thu nhỏ cho Karpat-Ukraina
    Karpat-Ukraina hay Ukraina Karpat (tiếng Ukraina: Карпа́тська Украї́на, chuyển tự Karpats’ka Ukraina, IPA: [kɐrˈpɑtsʲkɐ ʊkrɐˈjinɐ]) là một khu tự trị…
  • Hình thu nhỏ cho Ruthenia
    Ruthenia (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ukraina)
    sinh sống của người Ukraina (Ruthenia) thuộc Vương quốc Galicia và Lodomeria (1772–1918), tương ứng với một phần của Tây Ukraina, được các quan chức Áo…
  • Hình thu nhỏ cho Prykarpattia
    Prykarpattia (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ukraina)
    Prykarpattia (tiếng Ukraina: Прикарпаття) là một thuật ngữ tiếng Ukraina để chỉ Nội Karpat, một khu vực địa lý tự nhiên ở phần đông bắc chân đồi Karpat…
  • Severia (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ukraina)
    tiếng Ukraina: Сіверія hay Сіверщина, chuyển tự Siveria hay Sivershchyna) là một khu vực lịch sử tại phía tây nam Nga, phía bắc Ukraina, và phía đông…
  • Hình thu nhỏ cho Quốc gia hetman Cossack
    Quốc gia hetman Cossack (thể loại Nguồn CS1 có chữ Ukraina (uk))
    Quốc gia hetman Cossack và Sloboda Ukraina đều bị thanh lý và chuyển thành tỉnh Malorossiya (Tiểu Nga) và tỉnh Sloboda Ukraina. Trên lãnh thổ của Sich Zaporizhia…
  • Hình thu nhỏ cho Người Ukraina
    Ukraina và người Ukraina bắt đầu được sử dụng tại Sloboda Ukraina. Sau khi Sich Zaporozhia suy tàn và Đế quốc Nga thiết lập quyền bá chủ tại Ukraina tả…
  • Hình thu nhỏ cho Podolia (tỉnh của Ottoman)
    Podolia (tỉnh của Ottoman) (thể loại Vùng lịch sử Ukraina)
    Kamaniçe (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Ottoman: كامانىچه), nay thuộc tỉnh Khmelnytskyi, Ukraina. Năm 1672, quân đội Ottoman dưới quyền Sultan Mehmed IV chiếm lĩnh Kamaniçe…
  • Hình thu nhỏ cho Sich Zaporozhia
    Sich Zaporozhia (thể loại Nguồn CS1 có chữ Ukraina (uk))
    Zaporozhia (tiếng Ba Lan: Sicz Zaporoska, tiếng Ukraina: Запорозька Січ, Zaporozka Sich; còn gọi là tiếng Ukraina: Вольностi Вiйська Запорозького Низового,…
  • Hình thu nhỏ cho Pryazovia
    Pryazovia (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ukraina)
    Pryazovia (tiếng Ukraina: Приазов'я, đôi khi viết Приозів‘я, Pryozivia; tiếng Nga: Приазовье, Priazovye) theo nghĩa đen "vùng bên này biển Azov" thường…
  • Hình thu nhỏ cho Khu Galicia
    Khu Galicia (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ukraina)
    Galicia (tiếng Đức: Distrikt Galizien, tiếng Ba Lan: Dystrykt Galicja, tiếng Ukraina: Дистрикт Галичина) là một đơn vị hành chính của Phủ Tổng đốc Ba Lan do…
  • Hình thu nhỏ cho Stanisławów (tỉnh)
    Stanisławów (tỉnh) (thể loại Lịch sử địa lý Ukraina)
    nên tỉnh Stanisławów được sáp nhập vào Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết Ukraina, với tên tỉnh Stanislav (sau đổi tên thành tỉnh Ivano-Frankivsk). Các lực…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Trần Thái TôngCuộc đua xe đạp tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh 2022Thành nhà HồDương Văn MinhVũ trụDanh sách bảo bối trong DoraemonPhật giáoTổng thống Việt Nam Cộng hòaBắc thuộcThánh GióngĐảng Việt TânAnimeBắc NinhDanh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa)Đạo giáoChi PuĐường Thái TôngTín ngưỡng thờ Mẫu Việt NamKhởi nghĩa Lam SơnFansipanDanh sách phim điện ảnh DoraemonElizabeth IIAn Dương VươngDanh sách nhân vật trong Thanh gươm diệt quỷĐền HùngYTập Cận BìnhDanh sách tập phim Thanh gươm diệt quỷĐội tuyển bóng đá quốc gia ArgentinaBút hiệu của Hồ Chí MinhVụ án Thiên Linh CáiBùi Quang ThậnNguyễn Văn TrỗiJohn F. KennedyBiệt động Sài GònBộ Công an (Việt Nam)Chiến dịch Berlin (1945)Tên gọi Việt NamThành Cát Tư HãnNewJeansTình yêuXuất tinhChiến tranh biên giới Việt Nam – CampuchiaSân vận động Quốc gia Morodok TechoNewcastle United F.C.Your Name – Tên cậu là gì?Đại ViệtĐà NẵngĐồng Sĩ NguyênLee Do-hyunCác dân tộc tại Việt NamNgân hàng thương mại cổ phần Quân độiLý Tiểu LongBóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam ÁNguyễn Nhật ÁnhĐắc nhân tâmLuka ModrićBát chính đạoTổn thất nhân mạng trong Chiến tranh Việt NamPhú QuýQuy NhơnChâu PhiMuôn kiếp nhân sinhTomorrow X TogetherQuần thể danh thắng Tràng AnBlue LockMao Trạch ĐôngTrường ChinhGiải thưởng nghệ thuật Baeksang cho nữ diễn viên chính xuất sắc nhất – phim điện ảnhTết Nguyên ĐánLâm ĐồngDanh sách Tổng thống Hoa KỳTam quốc diễn nghĩaKim Ngưu (chiêm tinh)BrasilNgô Hoàng Ngân🡆 More