Kết quả tìm kiếm Sinh sản vô tính Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Sinh+sản+vô+tính", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản mà cơ thể con chỉ được sinh ra từ cơ thể mẹ, và thừa hưởng các đặc điểm chỉ từ cơ thể mẹ đó. Hình thức sinh sản… |
đến; mỗi sinh vật riêng lẻ tồn tại như là kết quả của sinh sản. Có hai hình thức sinh sản: vô tính và hữu tính. Trong sinh sản vô tính, một sinh vật có… |
Sinh sản sinh dưỡng (còn được gọi là nhân bản vô tính) là một hình thức sinh sản vô tính ở thực vật trong đó một cây mới phát triển từ cơ quan sinh dưỡng… |
Sinh sản hữu tính (tiếng Anh: sexual reproduction) là một quá trình tạo ra một sinh vật mới bằng cách kết hợp vật chất di truyền từ hai sinh vật. Nó xảy… |
Trinh sản hay trinh sinh (tiếng Anh: parthenogenesis, từ chữ Hy Lạp parthenos là "trinh tiết" và genes là "phát sinh") là một hình thức sinh sản vô tính mà… |
hay tế bào hay ngay cả sinh vật. Sinh sản vô tính là phương pháp sinh sản đơn không thông qua thụ tinh (không phân biệt giới tính). Bằng phương pháp này… |
Sinh sản mọc chồi là một loại sinh sản vô tính trong đó một sinh vật mới phát triển từ sự phát triển hoặc chồi non do sự phân chia tế bào tại một địa điểm… |
Kiến chúa (thể loại Sinh học xã hội) phối để sinh sản, chúng có thể sinh sản theo hình thức sinh sản đơn tính hoặc sinh sản vô tính và trong trường hợp này thì tất cả các con kiến sinh ra là… |
population). Một quần thể có khi chỉ sinh sản hữu tính hoặc sinh sản vô tính, hoặc có cả hai hình thức sinh sản này, nhưng những cá thể được xem là cùng… |
Sinh sản của con người là bất kỳ hình thức sinh sản hữu tính nào dẫn đến sự thụ tinh của con người. Nó thường liên quan đến quan hệ tình dục giữa nam và… |
ty Clonaid chuyên cung cấp dịch vụ sinh sản vô tính do ông ta sáng lập tuyên bố đã cho ra đời những đứa trẻ vô tính đầu tiên trên thế giới. Giáo phái Raëlism… |
tự nhau, gồm 2 giai đoạn: Giai đoạn sinh sản và phát triển vô tính trong cơ thể người. Giai đoạn sinh sản hữu tính ở muỗi Anopheles truyền bệnh. Trong… |
Giới tính là tính trạng quyết định một động vật hoặc thực vật sinh sản hữu tính tạo ra giao tử đực hay cái. Hầu hết các loài sinh vật được phân chia thành… |
Sự sinh sản ở loài thú là quá trình và cách thức sinh sản được ghi nhận ở các loài động vật có vú (động vật hữu nhũ). Hầu hết các động vật có vú đều là… |
Trùng roi (thể loại Động vật nguyên sinh) định, bài tiết và điều chỉnh áp suất thẩm thấu nhờ không bào co bóp, sinh sản vô tính theo cách phân đôi. Lớp Trùng roi có vai trò rất quan trọng trong thiên… |
qua sinh sản hữu tính. Tuy nhiên, đặc trưng này bị mờ nhạt ở nhóm thực vật không có dòng mầm chuyên biệt, cũng như ở nhóm động vật có thể sinh sản vô tính… |
mầm bệnh vết thương hoại tử này phát triển ở dạng sợi và sinh sản vô tính thông qua việc sản xuất tế bào đồng bào và tế bào bào tử. Tuy nhiên, P. digitatum… |
điều kiện sống mới và khẳng định sinh sản hữu tính (chủ yếu là do các biến dị tổ hợp) có ưu thế hơn sinh sản vô tính. Bảng so sánh dưới đây cho thấy sự… |
thỏa mãn đối tác, để làm cho mình dễ chịu, để sinh con, hoặc vì một số lý do nào khác. Sự chấp nhận vô tính như là một thiên hướng tình dục và là một lĩnh… |
Fusarium solani (đề mục Sinh thái học) ngành Ascomycota, họ Nectriaceae. Chúng là loài sinh sản vô tính và thường được biết dến là loài sinh sống đất và là loài thực vật mở đường đầu tiên.… |