Kết quả tìm kiếm Sinh 374 Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Sinh+374", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Hồ Chí Minh (đổi hướng từ Nguyễn Sinh Cung) 23) thì Hồ Chí Minh đã hỏi ông về đoạn mở đầu này. ^ Patti 1980, tr. 373-374. ^ Patti (2008), tr. 595 ^ Бухаркин И.В (1998). “Кремль и Хо Ши Мин 1945-1969”… |
Trung Quốc (đề mục Đa dạng sinh học) 260 Million Migrant Workers Whose Average Monthly Salary Is 2,290 Yuan ($374.09)”. International Business Times. ngày 28 tháng 5 năm 2013. ^ “China's… |
Colonization 1858-1954. Berkeley, CA: University of California Press, 2009. tr 336-374. ^ Metzner, Edward. Reeducation in Postwar Vietnam. College Station, TX:… |
Nhật Bản (đề mục Sự đa dạng sinh học) người so với năm 2016). Như vậy, dân số Nhật trong năm 2017 đã sụt giảm 374.000 người, đây cũng là năm thứ 9 liên tiếp dân số Nhật Bản bị sụt giảm. Đầu… |
Genocide and Extermination from Sparta to Darfur. Yale University Press. tr. 374. ISBN 0-300-10098-1. ^ “France's oldest WWI veteran dies”. London: BBC News… |
resources, with a restatement of Liebig's law of the minimum", Ecology 15: 374-379. Shelford, V. E. (1952). Paired factors and master factors in environmental… |
99–100. ^ According to Homer, Aphrodite was the daughter of Zeus (Iliad 3.374, 20.105; Odyssey 8.308, 320) and Dione (Iliad 5.370–71), see Gantz, pp. 99–100… |
tập trung ở khu vực thành thị là 860.393 người chiếm 69,66%; nông thôn là 374.778 người chiếm 30,34% trong khi đó cách đây 10 năm tỷ lệ này là 65,9% và… |
dự đoán chắc chắn sự thay đổi về lâu dài của nó do sự biến động của tỷ lệ sinh và tử. Vụ Liên Hiệp Quốc về vấn đề Kinh tế và Xã hội ước tính dân số thế… |
Trần Sỹ Thứ (2008), tr. 384 ^ a b Trần Sỹ Thứ (2008), tr. 374 ^ Trần Sỹ Thứ (2008), tr. 374–375 ^ Trần Sỹ Thứ (2008), tr. 375 ^ a b Trần Sỹ Thứ (2008)… |
Ngoài ra, tỉnh Quảng Nam còn là một vùng đất địa linh nhân kiệt, nơi sản sinh ra nhiều người con ưu tú, tài ba và lỗi lạc cho đất nước. Đây cũng là tỉnh… |
Quảng Khai Thổ Thái Vương (thể loại Sinh năm 374) hanja: 廣開土太王; chuyển tự Latinh: Kwanggaet'o-taewang hoặc Gwanggaeto; sinh: 374; mất: 413, trị vì: 391-413), là vị vua thứ 19 của Cao Câu Ly, vương quốc… |
sa trung bình là 374 g/m³ nước sông vào mùa lũ), đất tốt, độ phì nhiêu cao, trồng được hai vụ lúa trở lên, cho năng suất cao, sinh khối lớn lại thuận… |
Đỗ Tuệ Độ (thể loại Sinh năm 374) Đỗ Tuệ Độ (Tiếng Trung: 杜慧度, 374 – 423) là quan viên nhà Đông Tấn và nhà Lưu Tống trong lịch sử Trung Quốc. Ông là người cai trị Giao Châu vắt qua 2 triều… |
love: a passion for football. Temple University Press. ISBN 978-1-59213-374-1. Ferrand, Alain; McCarthy, Scott (2008). Marketing the Sports Organisation:… |
Adolf Hitler (thể loại Sinh năm 1889) Shirer 1960, tr. 201. ^ Shirer 1960, tr. 202. ^ a b Evans 2003, tr. 350–374. ^ Kershaw 2008, tr. 309–314. ^ Tames 2008, tr. 4–5. ^ Kershaw 2008, tr. 313–315… |
Lễ Giáng sinh (25 tháng 12) Vào thời Đệ Nhị Cộng hòa những ngày nghỉ chính thức cho các công sở gồm có: Tết Tây 1 Tháng Giêng Lễ Phục Sinh Lễ Lao động… |
Malaysia (đề mục Đa dạng sinh học) Profile – Malaysia (PDF). Bangkok: UNESCO. tr. 4 (12). ISBN 978-92-9223-374-7Bản mẫu:Inconsistent citationsQuản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả… |
có 1,81 triệu dân. Năm 2012, tổng tỷ suất sinh trung bình toàn quốc là 1,92 trẻ/phụ nữ. Mặc dù tỷ suất sinh gia tăng đóng góp vào tăng trưởng dân số hiện… |
Loài (đổi hướng từ Khái niệm loài sinh vật) chuyện tư tưởng ở Mỹ] (bằng tiếng Anh), Farrar, Straus and Giroux, ISBN 978-0-374-70638-8 Mishler, Brent D. (1999), Wilson, R. (biên tập), “Getting Rid of… |