Kết quả tìm kiếm Sinh 1582 Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Sinh+1582", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Minh Quang Tông (thể loại Sinh năm 1582) Nhà Minh. Minh Quang Tông tên thật là Chu Thường Lạc (朱常洛), sinh vào ngày 28 tháng 8, năm 1582 tại Tử Cấm Thành. Ông là con trai trưởng của Minh Thần Tông… |
Vinh Xương công chúa (Tiếng Trung: 榮昌公主; 1582 - 1647), công chúa nhà Minh, là đích trưởng nữ của Minh Thần Tông Chu Dực Quân. Chu Hiến Anh là đích xuất duy… |
(のぶなが) (Chức-Điền Tín-Trưởng), Oda Nobunaga? 23 tháng 6 năm 1534 – 21 tháng 6 năm 1582) là một daimyo trong thời kỳ Chiến Quốc của lịch sử Nhật Bản. Ông là người… |
Akechi Mitsuhide (thể loại Mất năm 1582) tháng 7 năm 1582) là tướng thân cận nhất và giỏi nhất của Oda Nobunaga (và cả Toyotomi Hideyoshi) nhưng lại phản bội ông. Vào tháng 6 năm 1582, trong lúc… |
Trương Cư Chính (thể loại Mất năm 1582) 張居正; pinyin: Zhāng Jūzhèng, còn được phiên âm là Chang Chü-cheng, 1525-1582), tự Thúc Đại (叔大), hiệu Thái Nhạc (太岳), là một nhà chính trị và học giả… |
da đen gốc Phi phụng sự dưới quyền lãnh chúa Oda Nobunaga vào năm 1581 và 1582. Theo quyển Histoire Ecclesiastique Des Isles Et Royaumes Du Japon, do giáo… |
1582 - 1624), Ái Tân Giác La, là con trai thứ năm của Thanh Hiển Tổ Tháp Khắc Thế, em trai khác mẹ của Thanh Thái Tổ Nỗ Nhĩ Cáp Xích. Ba Nhã Lạt sinh… |
1582 (số La Mã: MDLXXXII) là một năm quan trọng do nó chứng kiến sự chuyển đổi sang lịch Gregory, bỏ đi 10 ngày và do đó nó chỉ có 355 ngày. Năm 1582… |
giáo: Têrêsa thành Ávila (1515–1582), còn gọi là Thánh Têrêsa Giêsu Têrêsa Benedicta Thánh Giá (1891–1942), tên sinh Edith Stein Têrêsa thành Calcutta… |
Hiếu Hòa Hoàng hậu Vương thị (孝和皇后王氏; 1582 - 1619), không rõ tên thật, nguyên là thứ thiếp của Minh Quang Tông Chu Thường Lạc và là mẹ ruột của Minh Hy… |
Lịch Gregorius (thể loại Khởi đầu năm 1582) của Giáo hoàng Grêgôriô XIII, ông đã giới thiệu lịch này vào tháng 10 năm 1582. Lịch này dùng năm nhuận để làm cho năm trung bình của nó dài 365,2425 ngày… |
Maria Antonia của Áo (thể loại Sinh năm 1755) kiện phóng khoáng trong sinh hoạt riêng tư của thành viên hoàng tộc Habsburg. Trong cuộc sống thường nhật, họ mặc trang phục và sinh hoạt rất đơn giản. Khi… |
Luigi Lilio (thể loại Sinh thập niên 1510) 1582, ra lệnh cho hàng giáo sĩ Công giáo thông qua lịch mới và khuyến khích chủ quyền Công giáo làm như vậy.Năm 2010 là năm thứ 500 kể từ ngày sinh của… |
Động vật (đề mục Sinh sản và phát triển) across Animal Genomes”. Genome Biology and Evolution (bằng tiếng Anh). 9 (6): 1582–1598. doi:10.1093/gbe/evx103. PMC 5534336. PMID 28633296. ^ Schierwater,… |
Oda Nobutada (thể loại Mất năm 1582) Oda Nobutada (織田信忠 (Chức Điền Tín Trung), Oda Nobutada? 1557–21 tháng 6, 1582) là con trai trưởng của Oda Nobunaga, và là một samurai trải qua nhiều trận… |
Altan Khan (thể loại Mất năm 1582) A Nhĩ Thản Hãn (Altan Khan) của người Tümed (1507 - 1582; Tiếng Mông Cổ: Алтан хан, tiếng Trung Quốc: 阿爾坦汗), tên được đặt là Anda (trong tiếng Mông Cổ:… |
Yàxìyà (亞細亞 - Á-tế-á) được đặt tên cho châu lục này trước nhất là vào năm 1582. Sau khi giáo sĩ truyền giáo Hội Jesus Matteo Ricci đến Trung Quốc, dưới… |
William Shakespeare (thể loại Sinh năm 1564) tháng 11, 1582. Sáu tháng sau khi kết hôn, Anne sinh được một người con gái, Susanna, được rửa tội vào ngày 26 tháng 5 năm 1583. Cặp song sinh một trai… |
Minh Thần Tông (thể loại Sinh năm 1563) vốn là cung nhân của Từ Thánh hoàng thái hậu. Năm 1582, sắc phong làm Cung phi (恭妃), sau đó bà sinh ra Minh Quang Tông Chu Thường Lạc. Khi bà qua đời… |
Toki Jūrōzaemon Mitsuchika (thể loại Mất năm 1582) Jūrōzaemon Mitsuchika (登喜十郎左衛門光隣, Đăng Hỷ Thập Lang Tả Vệ Môn Quang Lân?, ? – 1582) là gia thần phụng sự gia tộc Akechi và là họ hàng của Akechi Mitsuhide.… |