Kết quả tìm kiếm Scomberomorus Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Scomberomorus” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Scomberomorus là một chi cá thu ngừ thuộc họ Cá thu ngừ. FishBase liệt kê 18 loài: Scomberomorus brasiliensis Collette, Russo & Zavala-Camin, 1978: Cá… |
Cá thu Nhật Bản (đổi hướng từ Scomberomorus niphonius) Cá thu Nhật Bản (danh pháp hai phần: Scomberomorus niphonius) là một loài cá trong họ Cá thu ngừ. Cá thu Nhật Bản Chiều dài tối đa loài cá này là 100 cm… |
Tây Dương. Chi Scomberomorus Scomberomorus brasiliensis Collette, Russo & Zavala-Camin, 1978: Cá thu Tây Ban Nha Serra. Scomberomorus cavalla (Cuvier… |
Cá thu vua (đổi hướng từ Scomberomorus cavalla) Cá thu vua (danh pháp hai phần: Scomberomorus cavalla) là một loài cá trong họ Cá thu ngừ. Cá thu vua phân bố ở phía tây Đại Tây Dương và Vịnh Mexico… |
học Scomberomorus maculatus) vào gần bờ và có thể tìm thấy ở gần các cầu và cầu tàu. Loại cá thu lớn nhất là Cá thu Vua (tên khoa học Scomberomorus cavalla)… |
Cá thu Tây Ban Nha Đại Tây Dương (đổi hướng từ Scomberomorus maculatus) Cá thu Tây Ban Nha Đại Tây Dương (danh pháp hai phần: Scomberomorus maculatus) là một loài cá trong họ Cá thu ngừ. Cá thu Tây Ban Nha Đại Tây Dương là… |
Cá thu chấm (đổi hướng từ Scomberomorus guttatus) Cá thu chấm hay cá thu Ấn Độ (danh pháp hai phần: Scomberomorus guttatus) là một loài cá biển trong số các loài cá thu. Nó được tìm thấy trong khu vực… |
Cá thu Tây Ban Nha Monterey (đổi hướng từ Scomberomorus concolor) (tên khoa học Scomberomorus concolor) là một loài cá thuộc họ Scombridae. Nó là loài đặc hữu của México. Dữ liệu liên quan tới Scomberomorus concolor tại… |
Cá thu Trung Quốc (đổi hướng từ Scomberomorus sinensis) Cá thu Trung Quốc (danh pháp hai phần: Scomberomorus sinensis) là một loài cá trong họ Cá thu ngừ. Cá thu Trung Quốc con đực có thể đạt đạt 218 cm tổng… |
Cá thu Triều Tiên (đổi hướng từ Scomberomorus koreanus) Cá thu Triều Tiên (tên khoa học Scomberomorus koreanus) là một loài cá thuộc họ Cá thu ngừ. Loài cá này phân bố ở từ bờ biển phía tây của Ấn Độ và Sri… |
Cá thu vua sọc rộng (đổi hướng từ Scomberomorus semifasciatus) Cá thu vua sọc rộng (danh pháp hai phần: Scomberomorus semifasciatus) là một loài cá trong họ Cá thu ngừ. Cá thu vua sọc rộng được tìm thấy ở vùng biển… |
Cá thu đốm Úc (đổi hướng từ Scomberomorus munroi) Cá thu đốm Australia (danh pháp hai phần: Scomberomorus munroi) là một loài cá trong họ Cá thu ngừ. Chiều dài thông thường khoảng từ 50 đến 80 cm. Mẫu… |
Cá thu ngàn (đổi hướng từ Scomberomorus commerson) Cá thu Tây Ban Nha sọc hẹp (danh pháp khoa học: Scomberomorus commerson) là một loài cá trong Họ Cá thu ngừ. Nó được tìm thấy trong một khu rộng có trung… |
bông hoa rất đặc biệt và là cá ngon trong các loài cá sông. Chi Scomberomorus Scomberomorus sinensis: Cá thu song Chi Macrognathus Macrognathus aculeatus:… |
bicarinatus (Quoy & Gaimard, 1825), G. bilineatus (Rüppell, 1836), Scomberomorus (Lacepède, 1801) S. brasiliensis Collette, Russo & Zavala-Camin, 1978… |
kanagurta) Cá Thu Nhật (Scomber japonicus) Cá Thu vạch (Scomberomorus commerson) Cá Thu chấm (Scomberomorus guttatus) Cá Ngừ vây vàng (Thunnus albacares) Cá… |
jellyfish Aurelia aurita and by a juvenile piscivore, Spanish mackerel Scomberomorus niphonius”. Marine Biology. 147 (4): 863–68. doi:10.1007/s00227-005-1579-8… |
Hải quân Hoa Kỳ từng được đặt cái tên USS Cero, theo tên cá thu Cero (Scomberomorus regalis), một loài thuộc bộ Cá thu ngừ: USS Cero (SP-1189) là một tàu… |
hai của Hải quân Hoa Kỳ được đặt cái tên này, theo tên cá thu Cero (Scomberomorus regalis), một loài thuộc bộ Cá thu ngừ. Nó đã phục vụ trong suốt Thế… |
trích gai răng kiếm (Muraenesox cinereus) Cá thu Tây Ban Nha Nhật Bản (Scomberomorus niphonius) Cá chuồn (Exocoetidae) Nhiều loài cá mòi (Sardine) Các loài… |