Kết quả tìm kiếm Samari Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Samari” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Samari (tên La tinh: Samarium) là một nguyên tố hóa học có ký hiệu Sm và số nguyên tử bằng 62. Samari là một kim loại đất hiếm, với ánh trắng bạc sáng… |
Người Samari (tiếng Hebrew Samari: ࠔࠠࠌࠝࠓࠩࠉࠌ, Shamerim (שַמֶרִים), "Những người canh giữ/coi sóc (Torah)") là một sắc tộc tôn giáo tại vùng Levant có nguồn… |
Người Samari nhân lành hay Người Samari nhân đức là một dụ ngôn được Lu-ca ghi lại trong sách Phúc âm mang tên ông. Nhiều người tin rằng đây là dụ ngôn… |
biết đến của các chi tộc Israel dần được gọi là người Do Thái và người Samari, sinh sống trên các lãnh thổ tương ứng là Judea & Galilea và Samaria. ^… |
Samari(III) chloride còn được gọi với cái tên khác là samari trichloride là một hợp chất vô cơ có thành phần chính gồm hai nguyên tố samari và chlor,… |
samari là một loài thực vật có hoa trong họ Côm. Loài này được Weibel mô tả khoa học đầu tiên năm 1980. ^ The Plant List (2010). “Elaeocarpus samari”… |
Samari(III) sunfat là một hợp chất vô cơ, là muối của kim loại samari và axit sunfuric có công thức hóa học Sm2(SO4)3, tinh thể màu vàng nhạt, tan trong… |
Samari(III) oxide (công thức hóa học: Sm2O3) là một hợp chất vô cơ. Samari(III) oxide dễ dàng hình thành trên bề mặt của samari kim loại trong điều kiện… |
Leptophion samari là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk… |
Samari(III) nitrat là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học Sm(NO3)3. Nó tạo thành hexahydrat màu vàng nhạt, không mùi, phân hủy ở 50 °C thành dạng… |
keton. Khử samari(III) chloride bằng samari kim loại trong chân không ở nhiệt độ 800 °C đến 900 °C, hoặc với khí hydro ở 350 °C sẽ tạo ra samari(II) chloride:… |
Samari(III) selenat là một hợp chất vô cơ, là muối của samari và axit selenic có công thức hóa học Sm2(SeO4)3 – tinh thể trắng ngậm nước. Sự hòa tan của… |
Kiryat Luza (thể loại Người Samari) Kiryat Luza (tiếng Do Thái Samari: ࠒࠓࠉࠕ ࠋࠅࠆࠄ, tiếng Ả Rập: قرية لوزة, tiếng Hebrew: קרית לוזה) là một ngôi làng của người Samari trên núi Gerizim gần thành… |
Samari(III) iodide là một hợp chất vô cơ, là muối của samari và axit iodhydric có công thức SmI3. Dạng khan tồn tại dưới dạng tinh thể màu cam, phân hủy… |
theo nghĩa rộng bao gồm người Do Thái (bao gồm cả người Giu Đa và người Samari), người Phoenicia (bao gồm cả các nhóm Carthage), Amorite, Ammonite, Moabite… |
Samari(III) bromide là một hợp chất vô cơ, một muối của samari và acid bromhydric có công thức SmBr3, tinh thể màu vàng, hòa tan trong nước, tạo thành… |
đạo Kitô giáo. Theo Gioan 4: Do đó, Người phải băng qua Samari. Vậy, Người đến một thành xứ Samari, tên là Xykha, gần thửa đất ông Giacóp đã cho con là ông… |
· Giacaria Nhóm Thiên sứ · Môn đệ · Nhóm Hêrôđê · Ba Nhà chiêm tinh · Nhóm Pharisêu · Nhóm Sađốc · Người Samari · 70 Môn đệ · Nhóm Nhiệt thành… |
lanthan (La), luteti (Lu), neođim (Nd), praseođim (Pr), prometi (Pm), samari (Sm), scandi (Sc), terbi (Tb), tuli (Tm), ytterbi (Yb) và ytri (Y). Mặc… |
Samaria (thành cổ) (đổi hướng từ Samari (thành cổ)) Samaria hay Samari (tiếng Hebrew: שומרון Shomron; tiếng Hy Lạp cổ: Σαμάρεια; tiếng Ả Rập: السامرة as-Samira) là một thành phố cổ đại ở Vùng đất Israel… |