Kết quả tìm kiếm Salmonidae Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Salmonidae” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Họ Cá hồi (đổi hướng từ Salmonidae) Họ Cá hồi (danh pháp khoa học: Salmonidae) là một họ cá vây tia, đồng thời là họ duy nhất trong bộ Salmoniformes (bộ Cá hồi). Nó bao gồm 229 loài cá hồi… |
(Foeniculum vulgare) hay tiểu hồi, thuộc họ Hoa tán. Cá hồi trong họ Cá hồi (Salmonidae). Bộ phận của một ngôi nhà, từ đó có các khái niệm: hồi nhà, đầu hồi,… |
Salmo platycephalus là một loài cá trong họ Salmonidae. Nó là loài đặc hữu của tây nam Thổ Nhĩ Kỳ. ^ Tarkan, AN et al. (2008) Threatened fishes of the… |
Salmo là một chi cá gồm các loài cá hồi trong họ Cá hồi (Salmonidae) với loài có cái tên tương đồng của chi là cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá… |
Oncorhynchus chrysogaster là một loài cá thuộc họ Salmonidae. Nó là loài đặc hữu của México. ^ Contreras-Balderas, S. & Almada-Villela, P. 1996. Oncorhynchus… |
Stenodus leucichthys là một loài cá trong họ Salmonidae. Theo nghĩa hẹp phân bố tự nhiên của nó được giới hạn tại lưu vực biển Caspian, và nó được gọi… |
Coregonus peled là một loài cá trắng nước ngọt trong họ Salmonidae. Nó được tìm thấy ở phía bắc Lục địa Á-Âu. ^ Freyhof, J.; Kottelat, M. (2008). “Coregonus… |
of the world: Oncorhynchus masou formosanus (Jordan & Oshima, 1919) (Salmonidae)[liên kết hỏng] Environmental Biology of Fishes 57:314. Froese, Rainer… |
lavaretus là một loài là một loài cá trắng nước ngọt, thuộc họ Cá hồi (Salmonidae). Đây là loài điển hình trong chi Coregonus. Có nhiều khái niệm khác nhau… |
Salmo ferox là một loài cá hồi thuộc họ Salmonidae. Loài cá này được tìm thấy trong các ao hồ nhỏ ở Ireland, Anh, Scotland và xứ Wales. Thân dài 80 cm… |
khoa học: Salvelinus alpinus) là một loài cá nước lạnh trong họ cá hồi Salmonidae, có nguồn gốc từ các hồ nước núi cao và vùng biển Bắc Cực và Bắc Cực.… |
(họ Osmeridae), nhưng không giống như cá hồi thyman (Thymallus) của họ Salmonidae. Chúng có vây béo. Vây đuôi chẻ với 16 tia vây. Không có đường bên. Các… |
Thymallus là một chi cá nước ngọt thuộc họ Cá hồi (Salmonidae); đây là chi duy nhất trong phân họ Thymallinae. Loài điển hình là Thymallus thymallus. Trong… |
Salmo peristericus là một loài cá nước ngọt trong họ Salmonidae. Đây là loài đặc hữu lưu vực hồ Prespa ở khu vực biên giới Hy Lạp và Cộng hòa Macedonia… |
Salvelinus japonicus là một loài cá thuộc họ Salmonidae. Nó là loài đặc hữu của Nhật Bản. ^ Kottelat, M. (1996). “Salvelinus japonicus”. Sách đỏ IUCN về… |
Cá hồi là tên chung cho nhiều loài cá thuộc họ Salmonidae. Nhiều loại cá khác cùng họ được gọi là trout (cá hồi); sự khác biệt thường được cho là cá hồi… |
bội chẵn ở các nhóm động vật bậc thấp, như: thể tứ bội (4n) ở cá hồi (Salmonidae, hình 8); thể bát bội (8n) như ở cá tầm (chi Acipenser, hình 9); thể thập… |
tuế, là tương đương về mặt sinh thái ở Nam bán cầu với các loài cá hồi (Salmonidae) hay cá tuế trong khu vực ôn đới Bắc bán cầu. Các loài cá trong họ này… |
trưởng thành lại ngược dòng về sinh sản trong vùng nước ngọt, thuộc họ Salmonidae. Các chủng loại này được xác định dựa theo thời gian cá hồi trưởng thành… |
“Prevalence of larval Anisakis simplex in pen-reared and wild-caught salmon (Salmonidae) from Puget Sound, Washington”. Journal of Wildlife Diseases. 25 (3):… |