Kết quả tìm kiếm Rúp Nga Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Rúp+Nga", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Đồng rúp Nga hay đơn giản là rúp (tiếng Nga: рубль rublʹ, số nhiều рубли́ rubli; tiếng Anh: ruble hay rouble), ký hiệu ₽, là tiền tệ của Liên bang Nga và… |
Rúp hoặc đồng rúp Nga: рубль, IPA: [rublʲ]) là hoặc là một đơn vị tiền tệ của một số nước ở Đông Âu gắn liền với nền kinh tế của Nga. Ban đầu, đồng rúp… |
Rúp (tiếng Nga: рубль) là đơn vị tiền tệ của Liên Xô, được giới thiệu vào năm 1922, thay thế cho rúp Đế quốc Nga. Một rúp được chia thành 100 kopeck (копейка… |
sụp đổ tới tháng 5 năm 1992, thì đồng rúp Liên Xô lưu hành song song với đồng rúp Belarus. Các tiền giấy mới của Nga cũng lưu hành ở Belarus nhưng rồi chúng… |
mức nghèo ở Nga đang có chiều hướng gia tăng, từ 16.1 triệu người năm 2015 đã nhảy vọt lên con số 19.2 triệu người năm 2016 . Đổng rúp của Nga cũng liên… |
bởi Quỹ tiền tệ quốc tế, đơn vị tính là triệu Rúp của Nga. Để so sánh sức mua tương đương, 1 USD = 30 Rúp. ^ “Report for Selected Countries and Subjects”… |
chính nước Nga lâm vào tình trạng khủng hoảng. Từ tháng 8 năm 1914 đến tháng 3 năm 1917, triều đình Nga hoàng đã chi vào cuộc chiến 29,6 tỷ rúp Nga — cao gấp… |
pháp Nga. Theo hiến pháp, đây là một thực thể độc lập, có trách nhiệm chính trong việc bảo vệ sự ổn định của đồng tiền quốc gia là đồng rúp Nga (rúp), chức… |
Nga vào thế kỉ XVI (hiện tại là đơn vị tiền tệ của đồng rúp Nga, đồng hryvnia Ukraina và đồng rúp Belarus). Đồng 1 qapik, 3 qapik và 5 qapik được làm từ… |
Tổng thống Nga (tiếng Nga: Президент России) là nguyên thủ quốc gia của Liên bang Nga. Quyền hành pháp được phân chia giữa Tổng thống và Thủ tướng, là… |
được lựa chọn trước. Dấu đồng rúp (₽, RUB) là ký hiệu tiền tệ được sử dụng cho đồng rúp Nga, tiền tệ chính thức của Nga. Nó có một chữ cái Kirin chữ S… |
Hội đồng Nhà nước Krym, tuyên bố rúp Nga là đồng tiền chính thức cùng với hryvnia, và đến tháng 6 thì đồng rúp Nga trở thành loại tiền đấu thầu hợp pháp… |
Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Liên bang Nga (Nga: Российская Советская Федеративная Социалистическая Республика, chuyển tự. Rossiyskaya Sovetskaya… |
trường. Sau gần 10 năm suy thoái, nông nghiệp Nga đã từng bước cải thiện liên tục. Sự mất giá của đồng rúp năm 2014 và việc áp đặt các biện pháp trừng phạt… |
đưa vào lưu thông ngày 1 tháng 11 năm 1993 để thay thế cho rúp Nga với tỷ giá 1 manat = 500 rúp.[không khớp với nguồn] Mã ISO 4217 của manat là TMM, và manat… |
rub trong từ điển mở Wiktionary. RUB có thể hiểu là RUB, mã tiền tệ của Rúp Nga Trang định hướng này liệt kê những bài viết liên quan đến tiêu đề RUB.… |
bởi người Ottoman năm 1812. Nga đang trong tình trạng khủng hoảng tài chính liên tục. Trong khi doanh thu tăng từ 9 triệu rúp năm 1724 lên 40 triệu năm… |
BRICS (thể loại Quan hệ đa phương Nga) tắt: BRICS) là một tổ chức quốc tế bao gồm các nước thành viên như Brasil, Nga, Ấn Độ, Trung Quốc, Nam Phi, Ai Cập, Ethiopia, Iran, Ả Rập Xê Út và Các Tiểu… |
Top Model po-russki (mùa 5) (thể loại Loạt chương trình Top Model (Nga)) Chiến dịch quảng cáo cho s.Oliver Giải thưởng tiền mặt trị giá 1.000.000 Rúp Nga 1 chiếc điện thoại từ Lenovo (Tính tuổi lúc tham gia ghi hình) Thí… |
Nga (2005), một cho nhà văn Nga Alexanderr Solzhenitsyn (2006) và một cho Tổng thống Pháp Jacques Chirac (2007). Giải thưởng gồm tiền mặt 5 triệu rúp… |