Kết quả tìm kiếm Quan hệ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Quan+hệ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Quan hệ tình dục (tiếng Anh: sexual intercourse, thông dụng: have sex, fuck); tiếng Pháp: rapport sexuel), còn gọi là quan hệ tình dục đường âm đạo, làm… |
Quan hệ Việt Nam – Cộng hòa Séc (tiền thân là Quan hệ Việt Nam – Tiệp Khắc) là quan hệ đối ngoại giữa Cộng hòa Séc và Việt Nam, kế thừa quan hệ đồng minh… |
Loạn luân (đổi hướng từ Quan hệ loạn luân) hoặc những người có liên hệ huyết thống gần gũi. Loạn luân thường bao gồm các hoạt động tình dục giữa những người có quan hệ họ hàng gần (chung dòng máu)… |
Quan hệ công chúng (Tiếng Anh: Public Relations, Tiếng Pháp: Relations publiques, viết tắt là PR/ RP) là việc một cơ quan tổ chức hay doanh nghiệp chủ… |
Quan hệ Nga – Việt Nam (tiếng Nga: Российско-вьетнамские отношения) là quan hệ giữa Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên bang Nga, kế thừa quan… |
Quan hệ Việt Nam – Trung Quốc (Quan hệ Việt-Trung, tiếng Trung: 中越關係) là mối quan hệ giữa hai nước láng giềng vì có chung biên giới trên bộ và trên biển… |
Hệ giác quan, hệ thần kinh cảm giác và hệ thần kinh giác quan, là một phần của hệ thần kinh có chức năng thu nhận các thông tin từ các giác quan. Năm bộ… |
Việt Nam đến nay đã thiết lập quan hệ ngoại giao với 193 trong 200 quốc gia trên toàn thế giới; thiết lập khuôn khổ quan hệ ổn định, lâu dài với 30 đối… |
Quan hệ nhân quả (còn được gọi là nhân quả, hay nguyên nhân và kết quả) là sự ảnh hưởng trong đó một sự kiện, diễn biến, trạng thái, hay một sự vật (nguyên… |
Quan hệ quốc tế là một ngành của chính trị học, nghiên cứu về ngoại giao và các vấn đề toàn cầu giữa các nước thông qua những hệ thống quốc tế, bao gồm… |
Danh sách các tư thế quan hệ tình dục này mô tả các tư thế quan hệ tình dục và các hành vi tình dục khác của con người. Các hành vi tình dục thường được… |
Quan hệ ngoại giao giữa Hoa Kỳ và Việt Nam được bắt đầu từ thế kỷ 19 dưới thời Tổng thống Hoa Kỳ Andrew Jackson. Trong chiến tranh thế giới thứ hai, Hoa… |
Quan hệ Nam-Bắc Triều Tiên, Quan hệ Nam-Bắc Hàn hay Quan hệ Liên Triều (Quan hệ Đại Hàn Dân Quốc-CHDCND Triều Tiên) là mối quan hệ chính trị, ngoại giao… |
Quan hệ Pháp – Phần Lan (tiếng Anh: French–Finnish relations hay Finland–French relations) là quan hệ đối ngoại giữa Pháp và Phần Lan. Pháp là một trong… |
Tập tin:Wiki-fingering.png Quan hệ xâm nhập bằng tay (tiếng Anh: fingering) hay kích thích bằng tay là hành động dùng bàn tay hay ngón tay kích thích… |
Trong toán học, quan hệ hai ngôi R {\displaystyle R} trên tập hợp X {\displaystyle X} được gọi là phản đối xứng (hay phản xứng) nếu không có cặp phần… |
và là một trong những nội dung của nguyên lý về mối liên hệ phổ biến dùng để chỉ mối quan hệ biện chứng giữa Cái riêng tức phạm trù chỉ về một sự vật… |
Quan hệ ngoại giao giữa Tòa Thánh và Việt Nam (cũng còn gọi là Quan hệ ngoại giao giữa Vatican và Việt Nam) trong lịch sử chưa bao giờ được thiết lập chính… |
của quan hệ xã hội, giữ vai trò xuyên suốt trong quan hệ xã hội vì quan hệ sản xuất là quan hệ đầu tiên, quyết định những quan hệ khác. Quan hệ sản xuất… |
Quan hệ Đài Loan – Nhật Bản có thể phân thành các giai đoạn: Trước năm 1895 khi Đài Loan thuộc quyền thống trị của chính quyền Minh Trịnh và Đại Thanh;… |