Kết quả tìm kiếm Phương tiện Bandar Seri Begawan Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Phương+tiện+Bandar+Seri+Begawan", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Bandar Seri Begawan (chữ Jawi: بندر سري بڬاوان, phiên âm: Ban-đa Xe-ri Be-ga-van) là thủ đô và là thành phố hoàng gia của Brunei với dân số khoảng 279… |
tháng 7 năm 2010[cập nhật], trong đó khoảng 150.000 sống tại thủ đô Bandar Seri Begawan. Các đô thị lớn khác là thị trấn cảng Muara, thị trấn sản xuất dầu… |
ngay phía Bắc của thủ đô Bandar Seri Begawan. Trung Quốc Hồng Kông (Sân bay quốc tế Hồng Kông) Brunei Bandar Seri Begawan (Sân bay quốc tế Brunei) -… |
Sân bay quốc tế Brunei (thể loại Công trình xây dựng ở Bandar Seri Begawan) Brunei bắt đầu từ năm 1953 với việc thiết lập các tuyến bay nối Bandar Seri Begawan với Anduki ở Quận Belait. Các chuyến bay ban đầu đến Malaysia được… |
Kampong Ayer (thể loại Bandar Seri Begawan) nổi trên sông), hoặc gọi là làng nổi Brunei, là một khu vực nằm ở Bandar Seri Begawan - thủ đô của Brunei, phạm vi của nó ở sát gần vịnh Brunei, làng này… |
Nhà thờ Hồi Giáo Sultan Omar Ali Saifuddin (thể loại Công trình xây dựng ở Bandar Seri Begawan) Sultan Omar Ali Saifuddin là một nhà thờ Hồi giáo hoàng gia ở thủ đô Bandar Seri Begawan, của vương quốc Hồi giáo Brunei. Đây là một trong những nhà thờ Hồi… |
một cách chính xác, có thể là một công cụ phát triển to lớn và là một phương tiện hữu hiệu để bảo tồn sự đa dạng văn hóa của hành tinh chúng ta." Kể từ… |
gia thành viên ASEAN từ khi nó được thành lập hơn ba thập niên trước". Phương thức ASEAN có thể truy nguồn gốc từ việc ký kết Hiệp ước Thân thiện và Hợp… |
- Hamitic) với người ở ngay địa phương đó. Vào thời đại thượng cổ, Trung Quốc ở phương đông và đế quốc Ba Tư ở phương tây đều phát triển biến thành là… |
Manila, Thành phố Hồ Chí Minh – Jakarta, Thành phố Hồ Chí Minh – Bandar Seri Begawan, Thành phố Hồ Chí Minh – Johor Bahru Các đường bay đi Châu Âu gồm:… |
chiếc máy bay vận tải Ilyushin Il–14 của Lữ đoàn 919 chở đoàn cán bộ và phương tiện kỹ thuật hạ cánh xuống Tân Sơn Nhất nhằm tăng cường công tác đảm bảo… |
giữa quận Temburong với phần còn lại của Brunei, trong đó có thủ đô Bandar Seri Begawan đều phải đi qua lãnh thổ Malaysia và trải qua các thủ tục xuất nhập… |
Lumpur) Merpati Nusantara Airlines (Kuala Lumpur) Royal Brunei (Bandar Seri Begawan) Singapore Airlines Silk Air (Singapore) Adam Air (Balikpapan, Banjarmasin… |
do, trong đó áp đặt những hạn chế đối với luật pháp của quốc gia và địa phương, với việc điều chỉnh và bảo đảm quyền lao động, bảo vệ môi trường và tiếp… |
biểu bên lề cuộc họp báo về kết quả Hội nghị cấp cao ASEAN 22 tại Bandar Seri Begawan, Brunei. Chính phủ Singapore: Giám đốc Dự án Đông Nam Á của Tổ chức… |
trở nên các sông thường ngắn và có nhiều thác ghềnh. Các sông không thuận tiện cho giao thông nhưng có nhiều tiềm năng về thủy điện. Lưu vực này gồm các… |
Đông Á Trung Quốc Cảnh Hồng Đài Loan Cao Hùng Đông Nam Á Brunei Bandar Seri Begawan Indonesia Surabaya Malaysia Kota Kinabalu Langkawi Thái Lan Buri… |
Hauts-de-Seine, Alsace, Eindhoven, Dietfurt, Bloemfontein, Barranquilla, Bandar Seri Begawan, Durango Tiếp đầu biển số xe 苏A GDP (2009) ¥423 tỷ GDP đầu người… |
dụng trở nên nổi tiếng. Màu sắc quốc gia thường xuất hiện trên nhiều phương tiện truyền thông, từ quốc kỳ cho đến những màu sắc được dùng trong thể thao… |
Hercegovina Sarajevo 31 Botswana Gaborone 32 Brasil Brasília 33 Brunei Bandar Seri Begawan 34 Bulgaria Sofia 35 Burkina Faso Ouagadougou 36 Burundi Gitega… |