Kết quả tìm kiếm Phép toán trên Vectơ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Phép+toán+trên+++Vectơ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
quanh Mặt trời. Độ lớn của vectơ là khoảng cách giữa 2 điểm và hướng dịch chuyển từ điểm A đến điểm B. Nhiều phép toán đại số trên các số thực như cộng, trừ… |
Trong toán học, phép tích vectơ, nhân vectơ hay tích có hướng (Tiếng Anh: vector product hay cross product) là một phép toán nhị nguyên trên các vectơ trong… |
Phép nhân (Tiếng Anh: multiplication) là phép tính toán học của một số bởi số khác. Nó là một trong 4 phép tính cơ bản của số học (3 phép tính còn lại… |
ma trận đó là phép biểu diễn các biến đổi tuyến tính, tức là sự tổng quát hóa hàm tuyến tính như f(x) = 4x. Ví dụ, phép quay các vectơ trong không gian… |
Đạo hàm (thể loại Giải tích toán học) Jacobi được rút gọn về vectơ gradien. Quá trình tính toán đạo hàm của một hàm số được gọi là tìm vi phân, phép toán ngược với phép lấy đạo hàm là nguyên… |
Trong toán học, không gian vectơ (hay còn gọi là không gian tuyến tính) là một tập hợp của các đại lượng gọi là vectơ, một đại lượng có thể cộng và nhân… |
học tính toán). Trong hình học vi phân có các khái niệm bó sợi (fiber bundles) và vi tích phân trên các đa tạp, đặc biệt là vi tích phân vectơ và vi tích… |
Ma trận chuyển vị (đổi hướng từ Chuyển vị (toán học)) về phép chuyển vị có thể được áp dụng cho các toán tử tuyến tính không thể được biểu diễn bằng ma trận (ví dụ liên quan đến nhiều không gian vectơ chiều… |
một đại lượng vectơ, sở hữu độ lớn và hướng trong không gian ba chiều. Nếu m là khối lượng của một vật và v là vận tốc (cũng là một vectơ), thì động lượng… |
không gian vectơ V trên trường F vào chính nó và v là một vectơ khác 0 trong V. Vậy thì v là một vectơ riêng của T khi ảnh của nó qua phép biến đổi T(v)… |
Đại số tuyến tính (đề mục Không gian vectơ) các không gian vectơ. Một không gian vectơ trên trường số F{\displaystyle \mathbb {F} } là một tập V{\displaystyle V} kèm theo phép toán hai ngôi. Các… |
Công (vật lý học) (đề mục Tính toán toán học) tích vô hướng của một lực (một vectơ) với lại tốc độ thay đổi vectơ độ dời, hay là vectơ vận tốc của điểm đặt lực. Phép nhân vô hướng này giữa lực và vận… |
G trên một không gian vectơ thực n chiều là phép đồng cấu nhóm đơn ρ: G → GL(n, R) từ nhóm vào nhóm tuyến tính tổng quát. Theo cách này, phép toán nhóm… |
Gradient (thể loại Giải tích vectơ) Trong giải tích vectơ, gradient của một trường vô hướng là một trường vectơ có chiều hướng về phía mức độ tăng lớn nhất của trường vô hướng, và có độ… |
Tính giao hoán (đổi hướng từ Phép toán giao hoán) trường. Phép cộng trong mọi không gian vectơ và trong mọi đại số. Phép hợp và giao có tính giao hoán trên các tập hợp. "Hội" và "tuyển" là hai phép toán logic… |
Biến đổi tuyến tính (đổi hướng từ Phép toán tuyến tính) trước (vế phải ở các đẳng thức trên) hay sau (vế trái) khi thực hiện các phép toán cộng và nhân vô hướng. Cho bất kỳ các vectơ u1,…,un∈V{\textstyle \mathbf… |
Trong toán học, phép biến đổi Fourier rời rạc (DFT), đôi khi còn được gọi là biến đổi Fourier hữu hạn, là một biến đổi trong giải tích Fourier cho các… |
Tích vô hướng (đề mục Vectơ phức) dot product hay scalar product) là một phép toán đại số lấy hai chuỗi số có độ dài bằng nhau (thường là các vectơ tọa độ) và cho kết quả là một số. Trong… |
Trong toán học, phép nhân vô hướng (Tiếng Anh: scalar multiplication) là một trong những phép toán cơ bản để định nghĩa một không gian vectơ trong đại… |
phức. Phép cộng thuộc về số học, một nhánh của toán học. Trong đại số, một nhánh khác của toán học, phép cộng cũng có thể được thực hiện trên các khái… |