Kết quả tìm kiếm Phân bố Tiếng Kazakh Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Phân+bố+Tiếng+Kazakh", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Kazakh Nursultan Nazarbayev đã ra tuyên bố rằng chính phủ sẽ chuyển từ sử dụng bảng chữ cái Kirin sang bảng chữ cái Latinh vào năm 2025. Tiếng Kazakh… |
Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Kazakhstan (đổi hướng từ Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Xô viết Kazakh) Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Kazakhstan (tiếng Kazakh: Қазақ Кеңестік Социалистік Республикасы; tiếng Nga: Казахская Советская Социалистическая Республика)… |
Kazakhstan (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Kazakh) Kazakhstan (phiên âm tiếng Việt: Ca-dắc-xtan; tiếng Kazakh: Қазақстан Республикасы, Qazaqstan Respublikasy; tiếng Nga: Республика Казахстан, Respublika… |
(5,4 triệu), Bố Y (2,9 triệu), Đồng (2,9 triệu), Dao (2,6 triệu), Triều Tiên (1,9 triệu), Bạch (1,8 triệu), Hà Nhì (1,4 triệu), Kazakh (Cát Táp Khắc)… |
Tây Kazakhstan (Kazakh: Батыс Қазақстан облысы, Batıs Qazaqstan oblısı; Tiếng Anh: West Kazakhstan) là một tỉnh trong số 14 tỉnh của nước cộng hoà Kazakhstan… |
Trung Quốc (thể loại Nguồn CS1 tiếng Trung (zh)) giảng viên Đại học Quốc phòng Bắc Kinh, gây tiếng vang trong và ngoài nước. Tác giả đã có những so sánh, phân tích và những bước đi để Trung Quốc thực hiện… |
Sông Ili (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Kazakh) Sông Ili (tiếng Kazakh: Іле, chuyển tự İle; tiếng Nga: Или; tiếng Trung: 伊犁河; Hán-Việt: Y Lê hà; pinyin: Yili He) là một con sông ở tây bắc Trung Quốc… |
Tỉnh của Kazakhstan (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Kazakh) Kazakhstan được chia thành 17 tỉnh (tiếng Kazakh: облыстар/oblystar; số ít: облыс/oblys; tiếng Nga: области/oblasti; số ít: область/oblast'). Các tỉnh… |
Uzbekistan (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Uzbek) chiếm đa số dân (80%). Các nhóm sắc tộc khác gồm người Nga 5.5%, Tajik 5%, Kazakh 3%, Karakalpak 2.5%, và Tatar 1.5%. Cũng có một nhóm sắc tộc người Triều… |
Càn Long (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc) bệnh đậu mùa, 20% phải di dân đến các khu vực của tộc người Nga, người Kazakh, 30% bị quân đội nhà Thanh tiêu diệt. Còn sử gia Peter Perdue cho rằng sự… |
Ngôn ngữ tại Trung Quốc (đề mục Tiếng lai) Người Thái – Tiếng Lự hoặc Tiếng Thái Na – chữ Tày Lự hoặc Chữ Thái Na Người Kazakh – Tiếng Kazakh – Chữ Ả Rập Kazakh Người Triều Tiên – Tiếng Triều Tiên… |
Nga xâm lược Ukraina (thể loại Nguồn CS1 tiếng Kazakh (kk)) passed by the police before the Russian consulate]. Азаттық радиосы (bằng tiếng Kazakh). Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 2… |
Chiến tranh biên giới Việt–Trung 1979 (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) đích chính là phân chia lực lượng quân đội của Việt Nam để giúp chính quyền diệt chủng Khmer Đỏ. Trung Quốc có được lý do để tuyên bố về cuộc chiến chống… |
Phân bố người Armenia, 2010 Phân bố người Mordva, 2010 Distribution of Kazakh, 2010 Phân bố người Azerbaijan, 2010 Phân bố người Belarus, 2010 Phân bố… |
Astana (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Kazakh) Astana (tiếng Kazakh: Астана [astaˈna] ) hoặc là tên cũ Nursultan hay Nur-Sultan (tiếng Kazakh: Нұр-Сұлтан) sử dụng từ tháng 3 năm 2019 đến tháng 9 năm… |
Mông Cổ (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Mông Cổ) nhiều lý do. Ở phía tây đất nước, tiếng Kazakh và tiếng Tuva, cùng với các ngôn ngữ khác, cũng được sử dụng. Tiếng Nga là ngoại ngữ được dùng phổ thông… |
Liên Xô (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Kazakh) 14 ngôn ngữ nói trên, ngoài tiếng Nga, tiếng Uzbek, tiếng Kazakh, tiếng Azerbaijan, tiếng Moldova, tiếng Kyrgyz và tiếng Turkmen sử dụng các từ gốc "Xô… |
Malahai (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Kazakh) Malahai (tiếng Nga: малаха́й or малакай, tiếng Kazakh: малақай, chuyển tự: malaqai) là một loại mũ đội đầu trong lịch sử có nguồn gốc từ Kazakhstan, được… |
Tranh chấp chủ quyền Biển Đông (thể loại Nguồn CS1 tiếng Trung (zh)) 30 năm, trị giá ước khoảng 400 tỷ USD. Năm 2014, tờ Tiếng nói nước Nga (Sputnik News) dẫn tuyên bố của Thứ trưởng Ngoại giao Nga Igor Morgulov phát biểu… |
Cừu Edilbay (tiếng Kazakh: Еділбай қойы), còn được gọi là cừu Edilbaev (skaya) (tiếng Nga: Эдильбаевская овца), là một giống cừu thuần hóa có nguồn gốc… |