Kết quả tìm kiếm Nhóm ngôn ngữ Berber Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nhóm+ngôn+ngữ+Berber", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Ngữ tộc Berber hay ngữ tộc Amazigh (tên Berber: ⵜⴰⵎⴰⵣⵉⵖⵜ) Tamaziɣt /tæmæˈzɪɣt/ hay Tamazight /θæmæˈzɪɣθ/ là một nhóm gồm các ngôn ngữ và phương ngữ liên… |
một ngôn ngữ Berber, hoặc một nhóm các ngôn ngữ và phương ngữ có liên quan rất chặt chẽ với nhau, được nói bởi người Tuareg (một dân tộc Berber) trên… |
Ngôn ngữ là một hệ thống giao tiếp có cấu trúc được sử dụng bởi con người. Cấu trúc của ngôn ngữ được gọi là ngữ pháp, còn các thành phần tự do của nó… |
ngữ Phi-Á, sử dụng bởi hơn 350 triệu người. Các phân nhánh chính là nhóm ngôn ngữ Berber, nhóm ngôn ngữ Semit, nhóm ngôn ngữ Tchad và nhóm ngôn ngữ Cush… |
Dưới đây là danh sách ngôn ngữ trên thế giới theo tên. Đây là một danh sách chưa hoàn tất, và có thể sẽ không bao giờ thỏa mãn yêu cầu hoàn tất. Bạn có… |
Thanh điệu (đổi hướng từ Ngôn ngữ thanh điệu) trong khi các ngôn ngữ chị em của chúng như nhóm ngôn ngữ Semit, nhóm ngôn ngữ Berber và tiếng Ai Cập thì không có thanh điệu. Một số ngôn ngữ ở Đông Á và… |
Nhóm ngôn ngữ Songhay hoặc Songhai là một nhóm các ngôn ngữ/phương ngữ có liên quan chặt chẽ tập trung ở mạn trung lưu sông Niger ở các quốc gia Tây Phi… |
ngôn ngữ là danh sách các tổ chức được coi là cơ quan có thẩm quyền về ngôn ngữ tiêu chuẩn, thường được gọi là học viện ngôn ngữ. Các học viện ngôn ngữ… |
ngôn ngữ Berber, những ngôn ngữ này cùng hình thành nên một nhánh của ngữ hệ Phi-Á. Ngày nay, tiếng tiếng Ả Rập là ngôn ngữ phổ biến của người Berber… |
Tiếng Kabyle (thể loại Nhóm ngôn ngữ Berber Bắc) Tiếng Kabyle (còn được gọi là Tiếng Kabylia, tên bản ngữ: Taqbaylit [θɐqβæjlɪθ] ) là một ngôn ngữ Berber được sử dụng chủ yếu tại vùng Kabylia (nằm ở khu… |
Tiếng Tamazight Maroc chuẩn (đổi hướng từ Tiếng Berber Maroc chuẩn) Tiếng Berber (Amazigh hay Tamazight) Maroc chuẩn là phương ngữ Berber nói chuẩn quốc gia của Maroc. Nó được thiết lập theo Điều 5 của Hiến pháp Maroc… |
Algérie (thể loại Bài viết có văn bản Ngữ tộc Berber) cho mình là người Berber, và chủ yếu sử dụng các ngôn ngữ Berber (cũng được gọi bằng thuật ngữ Tamazight), và được chia thành nhiều nhóm chủng tộc, đáng… |
Tiếng Tamazight Trung Atlas (thể loại Nhóm ngôn ngữ Berber) bản địa: ⵜⴰⵎⴰⵣⵉⵖⵜ Tamazight [tæmæˈzɪɣt], [θæmæˈzɪɣθ]) là một ngôn ngữ Berber trong ngữ hệ Phi-Á, được nói bởi từ 3 tới 5 triệu người tại dãy Atlas ở… |
như là ranh giới địa lý tự nhiên, đã có các nhóm sắc tộc sống trên hai bờ sông chia sẻ cùng một ngôn ngữ và văn hóa hay các điều gì đó tương tự. Sự phân… |
được nói ở Tây Ban Nha. Nhóm ngôn ngữ Rôman được sử dụng rộng rãi nhất ở Tây Ban Nha; trong đó tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ duy nhất có địa vị chính… |
Tiếng Shilha (thể loại Nhóm ngôn ngữ Berber) Shilha là một ngôn ngữ Berber, là bản ngữ của người Shilha. Đây là ngôn ngữ của 4-8 triệu người ở tây nam Maroc. Người bản ngữ gọi ngôn ngữ của họ là ⵜⴰⵛⵍⵃⵉⵢⵜ… |
Ngữ tộc Omo là một nhóm ngôn ngữ hiện diện ở miền tây nam Ethiopia. Chữ Ge'ez là hệ chữ viết của một số ngôn ngữ Omo, số khác được viết ra bằng chữ Latinh… |
nói nhiều thổ ngữ thuộc tiếng Berber và tiếng Ả Rập khác nhau, và gần như toàn bộ theo Hồi giáo. Nhóm ngôn ngữ Berber và nhóm ngôn ngữ Ả Rập có quan hệ… |
Moor (thể loại Người Berber) từ dùng để mô tả nhóm dân cư trong lịch sử bao gồm người Berber, người châu Phi da đen, người Ả Rập có nguồn gốc Bắc Phi, những nhóm người này đã chinh… |
Nhóm ngôn ngữ gốc Balt ber Nhóm ngôn ngữ Berber bnt Ngữ hệ Bantu btk Ngữ hệ Batak cai Ngữ hệ bản xứ Trung Mỹ cau Ngữ hệ Á-Âu cel Ngữ tộc Celt cmc Ngữ… |