Kết quả tìm kiếm Serbia Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Serbia” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Serbia (phiên âm là Xéc-bi hay Xéc-bi-a, tiếng Serbia: Србија, chuyển tự Srbija, phiên âm là Xrơ-bi-a), tên chính thức là Cộng hòa Serbia (tiếng Serbia:… |
Nam Tư (Jugoslavija trong tiếng Serbia-Croatia (ký tự Latinh) và tiếng Slovenia; Југославија trong tiếng Serbia-Croatia (ký tự Kirin) và tiếng Macedonia)… |
Lan (Suomi) Quốc tế ngữ (Esperanto) România (Română) Séc (Česky) Serbia (Српски) Serbia-Croatia (Srpskohrvatski) Thổ Nhĩ Kỳ (Türkçe) 50.000+ bài Anh đơn… |
Từ năm 1960 đến 1984, Serbia tham dự với tư cách là Nam Tư, và năm 2000 với tư cách là Serbia và Montenegro. ^ Ban đầu Serbia và Montenegro xuất hiện… |
Liên minh Nhà nước Serbia và Montenegro. Năm 2006, Montenegro ly khai khỏi liên minh, tách thành hai quốc gia độc lập là Cộng hòa Serbia và Cộng hòa Montenegro… |
Ba Tư, tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng România, tiếng Nga, tiếng Serbia, tiếng Croatia, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ và tiếng Việt. Đài RFI… |
Austria-Hungary đưa ra tối hậu thư cho Vương quốc Serbia và bị bác bỏ một phần. Áo-Hung sau đó tuyên chiến với Serbia, châm ngòi cho một loạt xung đột giữa hầu… |
Bosnia và Herzegovina, Croatia, Macedonia, Montenegro, Serbia, và Slovenia. Ngoài ra, bản thân Serbia có hai tỉnh tự trị là Vojvodina cùng Kosovo và Metohija… |
Vụ nổ súng trường tiểu học Vladislav Ribnikar (thể loại Nguồn CS1 tiếng Serbia (sr)) Vladislav Ribnikar (sr) nằm tại khu đô thị Vračar của thành phố Beograd, Serbia. Theo báo cáo, một nam sinh 13 tuổi đã cầm một khẩu súng lục và bắn vào… |
Sao Đỏ Beograd (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Serbia) Kirin Serbia: Фудбалски клуб Црвена звезда, IPA: [fûdbalskiː klûːb tsř̩ʋenaː zʋěːzda]), thường được biết đến với tên gọi Sao Đỏ Beograd (tiếng Serbia: Црвена… |
Đorđe Petrović (thể loại Nguồn CS1 tiếng Serbia (sr)) Petrović (tiếng Kirin Serbia: Ђорђе Петровић; sinh ngày 8 tháng 10 năm 1999) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Serbia hiện đang thi đấu ở vị… |
Chiến tranh thế giới thứ nhất (thể loại Serbia thập niên 1910) của Serbia đã ám sát hoàng tử Áo-Hung vào 28 tháng 6 năm 1914. Sau đó, Áo-Hung đe dọa Serbia và 1 tháng sau, Áo-Hung tuyên bố chiến tranh với Serbia vào… |
Sergej Milinković-Savić (thể loại Nguồn CS1 tiếng Serbia (sr)) Sergej Milinković-Savić (tiếng Kirin Serbia: Сергеј Милинковић-Савић, phát âm [serɡêj milǐːŋkoʋitɕ sǎːʋitɕ]; sinh ngày 27 tháng 2 năm 1995), thường được… |
Kosovo (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Serbia) Kirin Serbia: Косово) là một lãnh thổ tranh chấp và quốc gia được một bộ phận quốc tế công nhận tại Đông Nam Âu, tuyên bố độc lập khỏi Serbia vào năm… |
Nemanja Vidić (thể loại Nguồn CS1 tiếng Serbia (sr)) Kirin Serbia: Немања Видић, phát âm tiếng Serbia: [němaɲa ʋǐːditɕ]; sinh 21 tháng 10 năm 1981) là một cựu cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Serbia chơi… |
là người Bosnia, người Bulgaria, người Croatia, người Macedonia, người Serbia (người Serb) và người Slovenia. Người Slav hiện nay là sự hòa trộn tương… |
gia Serbia (tiếng Serbia: Фудбалска репрезентација Србије, chuyển tự Fudbalska reprezentacija Srbije), là đội tuyển của Hiệp hội bóng đá Serbia và đại… |
quân đội của Serbia Theo báo cáo của Liên Hợp Quốc năm 1994, phía Serbia đã không nhằm khôi phục lại Nam Tư, nhưng để tạo ra một "đại Serbia" từ các vùng… |
không dấu cách để chỉ Việt Nam như "Вьетнам" (tiếng Nga), "Вијетнам" (tiếng Serbia), "Βιετνάμ" (tiếng Hy Lạp). Việt Nam có diện tích 331.212 km², đường biên… |
Luka Jović (thể loại Nguồn CS1 tiếng Serbia (sr)) (tiếng Kirin Serbia: Лука Јовић, phát âm [lûːka jǒːʋitɕ]; sinh ngày 23 tháng 12 năm 1997) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Serbia chơi ở vị trí… |