Kết quả tìm kiếm Nhân khẩu Thế Giới Ả Rập Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nhân+khẩu+Thế+Giới+Ả+Rập", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thế giới Ả Rập (tiếng Ả Rập: العالم العربي al-‘ālam al-‘arabī; chính thức: quê hương Ả Rập, الوطن العربي al-waṭan al-‘arabī), còn gọi là dân tộc Ả Rập… |
Ả Rập. Quốc gia này có diện tích đất liền vào khoảng 2,15 triệu km², là quốc gia rộng lớn thứ 5 tại châu Á và rộng lớn thứ nhì trong thế giới Ả Rập (chỉ… |
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất (tiếng Ả Rập: دولة الإمارات العربية المتحدة, chuyển tự Dawlat al-Imārāt al-'Arabīyah al-Muttaḥidah) hay gọi tắt… |
Liên đoàn Ả Rập (tiếng Ả Rập: الجامعة العربية al-Jāmiʻah al-ʻArabīyah), tên chính thức là Liên đoàn các Quốc gia Ả Rập (tiếng Ả Rập: جامعة الدول العربية… |
bắn 1949, nhưng cuộc Xung đột Ả Rập-Israel vẫn tiếp diễn. Sau khi Đế chế Ottoman bị đánh bại trong Chiến tranh thế giới thứ nhất, phía Đồng minh nhóm… |
Ai Cập (đổi hướng từ Cộng hòa Ả Rập Ai Cập) Cập (tiếng Ả Rập: مِصر Miṣr, tiếng Ả Rập Ai Cập: مَصر Maṣr, tiếng Copt: Ⲭⲏⲙⲓ Khēmi tiếng Anh: Egypt), tên chính thức là nước Cộng hòa Ả Rập Ai Cập, là… |
Trong nhân khẩu học, dân số thế giới là tổng số người hiện đang sống trên Trái Đất, và chính thức dân số thế giới cán mốc 8 tỷ người tính đến ngày 15… |
GDP, 90% thu nhập từ xuất khẩu. Khu vực tư nhân đóng góp khoảng 40% GDP. Có 5,5 triệu công nhân nước ngoài làm việc tại Ả Rập Xê Út; lực lượng này đóng… |
tiếng Việt), quốc hiệu là Cộng hòa Ả Rập Sahrawi Dân chủ (SADR; tiếng Anh: Sahrawi Arab Democratic Republic, tiếng Ả Rập: الجمهورية العربية الصحراوية الديمقراطية… |
Libya (đổi hướng từ Đại Dân Quốc Ả Rập Libya Nhân dân Xã hội Chủ nghĩa) Libya (tiếng Ả Rập: ليبيا Lībiyā), tên chính thức là Nhà nước Libya[Còn mơ hồ – thảo luận] là một quốc gia tại Bắc Phi và giáp với Địa Trung Hải ở phía… |
Syria (đổi hướng từ Cộng hòa Ả Rập Syria) "Xy-ri-a" hoặc "Xy-ri", tiếng Ả Rập: سورية sūriyya hoặc سوريا sūryā;), tên chính thức là Cộng hòa Ả Rập Syria (tiếng Ả Rập: الجمهورية العربية السورية)… |
Cộng hòa Ả Rập Thống nhất (tiếng Ả Rập: الجمهورية العربية المتحدة al-Ǧumhūriyyah al-ʿArabiyyah al-Muttaḥidah; dịch tiếng Anh: United Arab Republic) là… |
Ngân hàng Thế giới (tiếng Anh: World Bank) là một tổ chức tài chính quốc tế cung cấp các khoản vay và viện trợ không hoàn lại cho chính phủ của các quốc… |
Trung Quốc (đổi hướng từ Cộng Hòa Nhân Dân Trung Hoa) đó đang được cai trị bởi người Ả Rập). Theo tính toán của Maddison, Trung Quốc đã đóng góp khoảng 22,1% GDP thế giới vào năm 1000 Các ngành hàng hải… |
tranh thế giới thứ hai (còn được nhắc đến với các tên gọi Đệ nhị thế chiến, Thế chiến II hay Đại chiến thế giới lần thứ hai) là một cuộc chiến tranh thế giới… |
toàn thế giới, đoàn kết lại!") cũng được khắc trên bia mộ của Marx. Bản chất của khẩu hiệu là những thành viên của giai cấp lao động khắp thế giới phải… |
Al Saud (tiếng Ả Rập: فهد بن عبد العزيز آل سعود Fahd ibn ‘Abd al-‘Azīz Āl Sa‘ūd; 1921 – 1 tháng 8 năm 2005) là quốc vương của Ả Rập Xê Út từ năm 1982… |
Riyadh (đổi hướng từ Riyadh, Ả Rập Xê Út) năm 2019; khiến nó trở thành thành phố đông dân nhất ở Ả Rập Xê Út, đông thứ hai ở thế giới Ả Rập sau Cairo và đông thứ 38 ở châu Á. Thành phố lần đầu tiên… |
chính phủ và mở cửa Ả Rập Xê Út về mặt kinh tế. Ông thúc đẩy việc đưa Ả Rập Xê Út làm thành viên của Tổ chức Thương mại Thế giới, khiến một số người bất… |
giáo, khởi đầu từ vùng Ả Rập vào thế kỷ thứ VII, cũng là một trong những thế lực đáng chú ý nhất trong suốt lịch sử thế giới, từ khởi đầu với một số… |