Kết quả tìm kiếm Ngữ tộc Finn Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ngữ+tộc+Finn", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Nhóm ngôn ngữ Finn là một nhánh của ngữ hệ Ural nói quanh biển Balt, là ngôn ngữ của các dân tộc Finn. Ngữ chi này có khoảng 7 triệu người nói, sống chủ… |
trong những tiểu thuyết Mỹ đầu tiên dùng phương ngữ để viết. Những cuộc phiêu lưu của Huckleberry Finn thường được đánh giá là một trong những tác phẩm… |
Tiếng Veps (thể loại Sơ khai ngôn ngữ) ngôn ngữ thuộc hệ ngôn ngữ Ural được người Veps ở Cộng hòa Karelia ở Nga sử dụng. Tiếng Veps thuộc ngữ tộc Finn thuộc hệ ngôn ngữ Ural. Ngôn ngữ này liên… |
Người Phần Lan (thể loại "Sắc tộc có liên quan" cần xác nhận) Lan, ngôn ngữ của đa phần người Phần Lan, có quan hệ gần gũi với các ngôn ngữ Finn khác, bao gồm tiếng Estonia và tiếng Karelia. Ngữ tộc Finn là một phân… |
Các dân tộc Phần Lan-Ugria, các dân tộc Finn-Ugria hay nhóm dân tộc Phần Lan-Ugria, là các dân tộc cư trú ở vùng Đông Bắc Âu, Bắc Á và Bồn địa Pannonia… |
Nhóm ngôn ngữ Finn-Ugria (thuật ngữ tiếng Anh: Finno-Ugric languages, Finno-Ugrian languages hoặc Fenno-Ugric languages) là nhóm ngôn ngữ truyền thống… |
Moby-Dick (1851) của Herman Melville, Những cuộc phiêu lưu của Huckleberry Finn (1885) của đại văn hào Mark Twain, Giết con húng nhại của Harper Lee và Đại… |
mang ý miệt thị. Ngữ chi Sami là một nhánh của ngữ hệ Ural. Theo quan điểm truyền thống, ngữ chi Sami có quan hệ gần nhất với ngữ chi Finn (Sammallahti 1998)… |
Người Sami (thể loại "Sắc tộc có liên quan" cần xác nhận) người Saami, từng được gọi là người Lapp hay người Lapland) là một dân tộc Finn-Ugria cư ngụ tại vùng Bắc Cực thuộc Sápmi, ngày nay bao gồm phần miền bắc… |
Tiếng Latinh (thể loại Ngôn ngữ hòa kết) viết những ngôn ngữ gốc Rôman, Celt, Gécman, Balt, Finn, và nhiều ngôn ngữ Slav. Thêm hơn nữa, bảng chữ cái này được nhiều ngôn ngữ khác trên thế giới… |
Người Estonia (thể loại "Sắc tộc có liên quan" cần xác nhận) dân tộc Finn liên quan đến người Phần Lan. Người Estonia có tổng dân số năm 2019 khoảng 1,1 triệu, cư trú tại 23 quốc gia . Người Estonia là dân tộc chính… |
ngôn ngữ Finn-Perm, cùng với các ngôn ngữ Finn, Saami, Mordvin và Mari. Nhóm ngôn ngữ Finn-Perm và nhóm ngôn ngữ Ugria cùng nhau tạo nên nhóm ngôn ngữ Finn-Ugria… |
Liên minh châu Âu (đề mục Ngôn ngữ) ngôn ngữ địa phương và dân tộc thiểu số, việc bảo vệ quyền ngôn ngữ là một vấn đề đối với cá nhân các nước thành viên. Hiến chương châu Âu về ngôn ngữ thiểu… |
Người Ukraina (thể loại "Sắc tộc có liên quan" cần xác nhận) chuyển tự ukraintsi, phát âm [ʊkrɐˈjinʲts⁽ʲ⁾i]) là một dân tộc Đông Slav bản địa tại Ukraina. Bản ngữ của người Ukraina là tiếng Ukraina. Đa số người Ukraina… |
Tiếng Estonia (đổi hướng từ Ngôn ngữ Estonian) ngôn ngữ chính thức của Cộng hòa Estonia, được nói như bản ngữ bởi chừng 922.000 người tại Estonia và 160.000 kiều dân Estonia. Nó thuộc về nhóm Finn của… |
Nội dung chủ yếu nói về Clarke, Bellamy, Octavia, Jasper, Monty, Raven, Finn và Wells, những người đầu tiên đặt chân xuống Trái Đất sau thảm họa; đồng… |
Tiếng Phần Lan (đổi hướng từ Ngôn ngữ Finnish) phương ngữ khác, hiện diện tại bắc Na Uy. Tiếng Phần là một thành viên của Nhóm ngôn ngữ Finn và có hình thái kết hợp giữa ngôn ngữ biến tố và ngôn ngữ chắp… |
liền với các nhà thiết kế và kiến trúc sư như Børge Mogensen (1914–1972), Finn Juhl (1912–1989), Hans Wegner (1914–2007), Arne Jacobsen (1902–1971), Poul… |
ISBN 9789515703934. OCLC 40753314.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) ^ Gábor, Richly (tháng 2 năm 2010). “A finn nemzeti himnusz” [The Finnish national anthem]… |
Na Uy (đề mục Các ngôn ngữ) người nói các thổ ngữ có thể khác biệt rất nhiều so với ngôn ngữ viết. Nói chung các thổ ngữ Na Uy có thể hiểu lẫn nhau, dù một số thổ ngữ có thể đòi hỏi… |