Kết quả tìm kiếm Natri bromide Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Natri+bromide", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Natri bromide, còn được biết như là sedoneural là một muối với công thức NaBr, được dùng rộng rãi như thuốc chống co giật và thuốc an thần vào cuối thế… |
Natri chloride (hay còn gọi là muối ăn, muối hay muối mỏ) là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học NaCl. Natri chloride là muối chủ yếu tạo ra độ mặn… |
năm 1975 ở Hoa Kỳ. Tác dụng của nó là do ion bromide (natri bromide cũng hiệu quả tương đương). Kali bromide được sử dụng như một loại thuốc thú y, với… |
Haserds Natri fluoride là hợp chất vô cơ với công thức hoá học NaF. Là chất rắn không mùi, đây là nguồn ion fluoride cho nhiều ứng dụng khác nhau. Natri fluoride… |
Benzyl bromide được sử dụng trong việc tổng hợp hữu cơ để đưa vào các nhóm benzyl. Phản ứng này thường đạt được với sự có mặt của các xúc tác của natri iodide… |
kim loại sẽ tạo ra muối, ví dụ như calci fluoride, natri chloride (còn gọi là muối ăn), bạc bromide, kali iodide. Nhóm halogen là nhóm duy nhất trong bảng… |
nhân hóa học, hay là dung môi của vàng trong các mỏ vàng khi dùng với natri bromide. ^ Sodium bromate, NaBrO3 trên atomistry.com flinnsci.com[liên kết hỏng]… |
điện ít hơn so với halogen, để tạo ra một hợp chất fluoride, chloride, bromide, iodide, astatide hoặc hợp chất tennesside (theo lý thuyết). Kim loại kiềm… |
Natri iodide là một muối có dạng tinh thể màu trắng có công thức hóa học NaI dùng trong tìm kiếm phóng xạ, cung cấp iod và là chất khử trong phản ứng… |
chủ yếu được sử dụng để điều chế các muối bromide, đặc biệt là kẽm bromide, calci bromide và natri bromide. Đây cũng là một chất hữu ích trong điều chế… |
hợp chất ion như natri và kali hydroxide, magnesi chloride, calci chloride, ammoni chloride, ammoni bromide, và natri bromide. Natri và kali chloride… |
Rubidi bromide là muối bromide của rubidi. Hợp chất này có cấu trúc tinh thể giống như NaCl và có hằng số mạng là 685 picomet Có một số phương pháp tổng… |
đó để tạo ra lớp halide bạc nhạy sáng trong daguerreotype. Bromide kali và bromide natri từng được sử dụng như là thuốc chống co giật và giảm đau vào… |
Amoni bromide, có công thức hóa học là NH4Br, là muối amoni của axit bromhydric. Kết tinh hóa học trong lăng kính không màu, có vị mặn; nó thăng hoa khi… |
Caesi bromide là một hợp chất của caesi và brom với công thức phân tử CsBr. Đó là một chất rắn trắng hoặc trong suốt với điểm nóng chảy 636 °C và dễ tan… |
nitrat và dung dịch natri bromide; bằng cách hòa tan thủy ngân(II) oxide trong dung dịch acid bromhydric. Cũng vậy, thủy ngân(II) bromide có thể được tạo… |
thần người Scotland Neil Macleod vào đầu thế kỷ 20. Ông đã sử dụng natri bromide để gây ngủ ở một số bệnh nhân tâm thần, một trong số họ đã chết. Phương… |
Na3AsO4 + NaBr sử dụng natri asenit và hydroxide natri. Cách điều chế khác là từ diiodomethane và bromine. ^ “methylene bromide - Compound Summary”. PubChem… |
sinh ra từ phản ứng đã nêu. Kali khi cháy có ngọn lửa màu hoa cà. Kali và natri có tính chất hóa học rất giống nhau, đều là những nguyên tố nhóm IA trong… |
Bạc bromide (AgBr) là một loại muối màu vàng nhạt, không tan trong nước, có độ nhạy bất thường với ánh sáng. Hợp chất này là nền tảng phát triển vật liệu… |