Kết quả tìm kiếm Mì Ăn Liền Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Mì+Ăn+Liền", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Mì ăn liền (cách gọi chủ yếu được dùng trong ngôn ngữ viết, ít khi đựoc dùng trong khẩu ngữ), còn gọi là mì tôm (cách gọi trong phương ngữ tiếng Việt… |
Phim mì ăn liền (tiếng Anh: Instant-noodles films) là một khẩu ngữ thông dụng để mô tả dòng phim thương mại ở Việt Nam giai đoạn đầu thập niên 1990. Những… |
một loạt các sản phẩm thực phẩm nhanh, bao gồm gia vị, mì ăn liền, cà phê hòa tan, ngũ cốc ăn liền, và đồ uống đóng chai. Công ty xuất khẩu sản phẩm của… |
Tập đoàn Acecook (đề mục Mì cốc (Mì ly)) エースコック) là một công ty đa quốc gia của Nhật Bản chuyên sản xuất các loại mì ăn liền, gia vị và thực phẩm. Acecook có 2 công ty con ở nước ngoài là Acecook… |
Hảo Hảo (thể loại Mì ăn liền) Hảo Hảo là một thương hiệu mì ăn liền được tạo ra bởi Acecook Việt Nam, ra mắt lần đầu trên thị trường từ những năm thập niên 2000. Với 8 hương vị khác… |
1 cùng năm. Vắt mì được làm từ thanh long ruột đỏ, có thể dùng dưới dạng mì ăn liền hay mì tươi. Đối với mì Thanh Long Caty, vắt mì được chế biến theo… |
dùng chung với nhiều món ăn đa dạng, chẳng hạn như cá mòi, xíu mại hoặc thịt bò kho. Bánh mì được xem như một loại thức ăn nhanh bình dân phổ biến và… |
vải, hồ giấy, colender, phủ giấy, bìa các tông , bánh kẹo, mì ăn liền, bún, miến, mì ống, mì sợi, bột khoai, bánh tráng, hạt trân châu (tapioca), phụ gia… |
loại mỳ sợi làm từ bột mì, thường dùng trong ẩm thực Nhật Bản. Món ăn này ở dạng đơn giản nhất thường được phục vụ nóng dưới dạng mì nước, như kake udon… |
tinh bột, tinh bột biến tính, xi rô, nước giải khát, bánh kẹo, bún miến, mì ăn liền, chất hồ vải, phụ gia dược phẩm, màng phủ sinh học (bioplastic). Đặc biệt… |
biến mì ăn liền thương hiệu Mivina. Ban lãnh đạo công ty đã biến Technocom từ một doanh nghiệp nhỏ sang giữ vị trí số 1 trên thị trường thực phẩm ăn nhanh… |
người sáng lập tập đoàn Tan-Viet International và được xem là người đưa mì ăn liền vào thị trường Ba Lan. Là một trong những người giàu nhất Ba Lan, ông… |
Miliket là một thương hiệu mì ăn liền của Colusa – Miliket, ra mắt lần đầu trên thị trường từ những năm thập niên 1980. Xí nghiệp Chế biến lương thực thực… |
phụ gia thực phẩm và thường được tìm thấy trong mì ăn liền, khoai tây chiên, và một loạt các món ăn nhẹ khác. Mặc dù nó có thể thu được từ quá trình… |
loại mỳ sợi ăn liền khác, kể cả khi không phải ramen về mặt kỹ thuật.[cần dẫn nguồn] Nghiên cứu đã chỉ ra rằng việc tiêu thụ mì ăn liền hai hoặc nhiều… |
Đức. Công ty này chuyên sản xuất các loại thực phẩm chế biến như mì, phở, bún ăn liền, nước tương, tương ớt, bột canh... Xí nghiệp Chế biến lương thực… |
Andō Momofuku (thể loại Mì sợi Nhật Bản) nên Công ty Thực phẩm Nissin. Ông cũng là người phát minh ra mì ăn liền và mì ly ăn liền. Andō Momofuku có tên trong danh sách những nhân vật có tầm ảnh… |
thích ăn các loại mì sợi, mì ống, pasta, lasagna,macaroni và đặc biệt là các loại mì ăn liền thì có lẽ đây là thời điểm buộc phải tránh xa món ăn yêu thích… |
bà là đại diện của công ty viễn thông di động MTN Negiria và công ty mì ăn liền Indomie của Indonesia. Bà sinh ra ở thành phố Libreville, thủ đô của cộng… |
Thiên Hương, doanh nghiệp sản xuất thương hiệu bột ngọt Vị Hương Tố và mì ăn liền Vị Hương. Theo suy luận từ một số nguồn khác nhau thì ông sinh vào khoảng… |