Kết quả tìm kiếm Lịch sử Tiếng Thụy Điển Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Lịch+sử+Tiếng+Thụy+Điển", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thụy Điển (tiếng Thụy Điển: Sverige, [ˈsvæ̌rjɛ] ( nghe), tiếng Anh: Sweden), tên chính thức là Vương quốc Thụy Điển (tiếng Thụy Điển: Konungariket Sverige… |
Tiếng Thụy Điển (svenska [²svɛnːska]) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu… |
thời Trung Cổ, Thụy Điển mở rộng lãnh thổ, gồm cả Na Uy và Phần Lan. Lịch sử Thụy Điển hiện đại bắt đầu từ khi liên minh Kalmar hình thành năm 1397 và công… |
Lịch sử của nước Nga, bắt đầu từ việc người Slav phương Đông tái định cư ở Đồng bằng Đông Âu vào thế kỷ thứ 6-7, những người sau đó được chia thành người… |
Từ điển lịch sử Thụy Sĩ là một bách khoa toàn thư về lịch sử của Thụy Sĩ, nhằm mục đích trình bày các kết quả nghiên cứu lịch sử hiện đại theo cách có… |
Lịch sử Úc đề cập đến lịch sử khu vực và nhân dân ở Thịnh vượng chung Úc và những cộng đồng bản địa và thuộc địa tiền thân của nó. Người Úc cổ đại được… |
Lịch sử thế giới hay còn gọi là lịch sử loài người, bắt đầu từ thời đại đồ đá cũ đến nay trong quá trình tiến hóa loài người. Khác với lịch sử Trái Đất… |
sử dụng lời văn tiếng nói bình dân hàng ngày của người Việt Nam thế kỷ XVII. Tuy chữ Quốc ngữ của Alexandre De Rhodes năm 1651 trong cuốn Từ điển Việt… |
Lịch sử châu Âu mô tả những sự kiện của con người đã diễn ra trên lục địa châu Âu. Từ thời tiền sử tới thời hiện đại. Châu Âu có một lịch sử dài, nhiều… |
Thuật ngữ Đế quốc Thụy Điển dùng để chỉ tới Vương quốc Thụy Điển từ năm 1611 (sau khi chinh phục Estonia) cho tới 1721 (khi Thụy Điển chính thức nhượng… |
Lịch sử điện ảnh là quá trình ra đời và phát triển của điện ảnh từ cuối thế kỉ 19 cho đến nay. Sau hơn 100 năm hình thành và phát triển nhanh chóng, điện… |
Lịch sử Trung Quốc đề cập đến Trung Hoa, 1 trong 4 nền văn minh cổ nhất thế giới, bắt nguồn từ lưu vực phì nhiêu của hai con sông: Hoàng Hà (bình nguyên… |
Krona Thụy Điển (kr; mã ISO 4217: SEK) là đơn vị tiền của Thụy Điển từ năm 1873 (dạng số nhiều là kronor). Một krona gồm 100 öre (tương đương… |
Người Thụy Điển (tiếng Thụy Điển: svenskar) là dân tộc đa số tại Thụy Điển trong số 9 triệu dân Thụy Điển cũng như ở Các nước Bắc Âu và một số quốc gia… |
Lịch sử Hoa Kỳ, như được giảng dạy tại các trường học và các đại học Mỹ, thông thường được bắt đầu với chuyến đi thám hiểm đến châu Mỹ của Cristoforo… |
Victoria thuận lợi kế thừa ngôi vị, bà sẽ là Nữ vương thứ 4 trong lịch sử Thụy Điển sau Margareta I, Kristina và Ulrika Eleonora. Vương nữ Victoria được… |
Tiếng Thụy Điển Phần Lan (tiếng Thụy Điển: finlandssvenska, tiếng Phần Lan: suomenruotsi) là một thuật ngữ chung gọi tiếng Thụy Điển chuẩn và nhóm phương… |
quốc gia Thụy Điển (tiếng Thụy Điển: Sveriges herrlandslag i fotboll) là đội tuyển cấp quốc gia của Thụy Điển do Hiệp hội bóng đá Thụy Điển quản lý. Trận… |
Adolf của Thụy Điển (9 tháng 12jul (19 tháng 12greg) năm 1594 – 6 tháng 11jul (16 tháng 11greg) năm 1632), còn được biết với cái tên tiếng La Tinh là… |
Lịch sử Bayern Lịch sử Sachsen Lịch sử Thüringen Anhalt Schlesien Böhmen Lịch sử Berlin Lịch sử Dresden Lịch sử Frankfurt am Main Lịch sử Köln Lịch sử… |