Kết quả tìm kiếm Lịch sử Ngân Hàng Nhân Dân Trung Quốc Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Lịch+sử+Ngân+Hàng+Nhân+Dân+Trung+Quốc", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Lịch sử Trung Quốc đề cập đến Trung Hoa, 1 trong 4 nền văn minh cổ nhất thế giới, bắt nguồn từ lưu vực phì nhiêu của hai con sông: Hoàng Hà (bình nguyên… |
Trung Quốc (Tiếng Trung: 中国; phồn thể: 中國; pinyin: Zhōngguó), quốc hiệu là Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Tiếng Trung: 中华人民共和国; phồn thể: 中華人民共和國; Hán-Việt: Trung… |
Ngân hàng trung ương (có khi gọi là ngân hàng dự trữ, hoặc cơ quan hữu trách về tiền tệ) là cơ quan đặc trách quản lý hệ thống tiền tệ của quốc gia/nhóm… |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (tên SBV hoặc NHNNVN) là cơ quan ngang bộ của Chính phủ Việt Nam, là ngân hàng trung ương của nước Cộng hòa Xã hội… |
đại. Trong lịch sử hoạt động ngân hàng, một số triều đại ngân hàng đã đóng một vai trò trung tâm trong nhiều thế kỷ. Hoạt động ngân hàng theo nghĩa hiện… |
Đông. Nhân dân tệ do Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc phát hành. Năm 1948, một năm trước khi thành lập nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, nhân dân tệ đã được… |
Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc (Tiếng Trung: 中国人民银行; phồn thể: 中國人民銀行; pinyin: Zhōngguó Rénmín Yínháng; Hán-Việt: Trung Quốc Nhân dân Ngân hàng; tiếng Anh:… |
Lịch sử Trung Quốc Lịch sử Đài Loan Vị thế chính trị Đài Loan Lịch sử Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa Lịch sử các nước, quốc gia hiện nay Đài Loan (Trung… |
Quân đội Giải phóng Nhân dân Trung Quốc (Tiếng Trung: 中国人民解放军, phồn thể: 中國人民解放軍, phiên âm Hán Việt: Trung Quốc Nhân dân Giải phóng Quân), gọi tắt là Giải… |
là một ngân hàng thương mại cổ phần của Việt Nam, một doanh nghiệp trực thuộc Bộ Quốc phòng. Thời điểm năm 2018, vốn điều lệ của ngân hàng là 21.605… |
Ngân hàng Chính sách xã hội (tên giao dịch tiếng Anh: Vietnam Bank for Social Policies, VBSP) là tổ chức tín dụng thuộc Chính phủ Việt Nam,… |
Bộ Quốc phòng Trung Quốc (tiếng Trung: 中华人民共和国国防部, pinyin: Zhōnghuá Rénmín Gònghéguó Guófángbù, phiên âm Hán-Việt: Trung Hoa Nhân dân Cộng hòa quốc Quốc… |
phố Quang Trung, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội. Ngân hàng hiện có chi nhánh và hội sở tại khắp các tỉnh thành trên toàn quốc với hơn 11.882 nhân viên (tính… |
khấu mà Tôn là một thành viên. Các tài liệu lịch sử của Trung Quốc Quốc dân Đảng đều ghi nhận Hưng Trung Hội là tổ chức đầu tiên của Đảng và lấy ngày… |
Quốc vụ viện nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Quốc vụ viện; Trung Văn Tiếng Trung: 中华人民共和国国务院, Hán-Việt: Trung hoa Nhân dân Cộng hòa quốc Quốc vụ viện) hay… |
Đài Loan (đổi hướng từ Trung Hoa Dân quốc) Trung Hoa Dân quốc (tiếng Trung: 中華民國; pinyin: Zhōnghuá Mínguó) là đảo quốc và quốc gia có chủ quyền thuộc khu vực Đông Á. Ngày nay, do ảnh hưởng từ vị… |
lập quốc là năm đầu tiên, ngày tháng và quy tắc nhuận đồng nhất với Tây lịch. Sau khi nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa thành lập, Đại lục dừng sử dụng… |
Ngân hàng Công thương Trung Quốc (tên tiếng Trung Quốc: 中国工商银行股份有限公司, Hán-Việt: Trung Quốc Công Thương Ngân hàng Cổ phần hữu hạn công ty; tiếng Anh: Industrial… |
phủ của các quốc gia có thu nhập thấp và trung bình nhằm mục đích theo đuổi các dự án vốn. Ngân hàng Thế giới là tên gọi chung của Ngân hàng Tái thiết và… |
danh nghĩa Cổng thông tin Châu Á Cải tổ kinh tế Trung Quốc Lịch sử Kinh tế Trung Quốc Nhân dân tệ Một quốc gia, Hai chế độ Kinh tế Hồng Kông Kinh tế Ma Cao… |