Kết quả tìm kiếm Lạc đà Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Lạc+đà", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Lạc đà Alpaca (danh pháp hai phần: Vicugna pacos) là một loài động vật được thuần hóa thuộc họ Lạc đà Nam Mỹ. Alpaca có vẻ bề ngoài gần giống một con… |
lạc đà, xem Họ lạc đà. Để có thêm chi tiết về hai loài lạc đà thực sự, xem Lạc đà một bướu và Lạc đà hai bướu. Họ Camelidae Chi Lama: Lama glama: Lạc… |
Lạc đà một bướu hay lạc đà Ả Rập (tên khoa học Camelus dromedarius), là loài động vật guốc chẵn lớn có nguồn gốc ở Bắc Phi và Tây Á, và là thành viên nổi… |
Ngón chân lạc đà bắt nguồn từ tiếng Anh, camel toe hay cameltoe là một từ lóng nói về hình ảnh âm hộ của người phụ nữ lộ ra khi người đó mặc quần bó sát… |
Lạc đà không bướu hay còn gọi là đà mã (danh pháp hai phần: Lama glama) là một loài động vật thuộc họ Camelidae ở Nam Mỹ. Lạc đà không bướu đã được nuôi… |
dùng để làm len Pacos hay con gọi là lạc đà cừu thường được gọi là Alpaca. Các giống khác là lạc đà Suri. Giống lạc đà cừu này sống trên cao nguyên Altiplano… |
Lạc đà hai bướu (tên khoa học Camelus bactrianus) là loài động vật guốc chẵn lớn, có nguồn gốc từ vùng thảo nguyên của khu vực Đông Á. Gần như toàn bộ… |
Lạc đà Vicuña (Vicugna vicugna) là một trong 2 loài lạc đà hoang dã Nam Mỹ cùng với lạc đà Guanaco sống ở vùng cao núi Andes thuộc họ Lạc đà, bộ Guốc chẵn… |
của Lạc Đà. Chim thần không quên dặn rằng khi quả trứng nở ra thì người đầu tiên mà con gái ông nhìn thấy sẽ chính là chồng của cô. Sau đó Lạc Đà chia… |
một bướu, lạc đà hai bướu, lạc đà hai bướu hoang dã, lạc đà không bướu, lạc đà Alpaca, lạc đà Vicuña và lạc đà Guanaco. Lạc đà là động vật móng guốc chẵn… |
Sữa lạc đà là sữa uống được vắt từ loài lạc đà. Xuất hiện trong các nền văn hóa du mục và mục đồng kể từ lúc thuần hóa lạc đà hàng thiên niên kỷ trước… |
Kỵ binh lạc đà hay còn gọi là kỵ đà là tên chung của những lực lượng vũ trang sử dụng lạc đà là phương tiện đi lại. Đôi khi các chiến binh kiểu này cũng… |
Lạc đà Guanaco (Lama guanicoe) là một loài động vật thuộc họ Lạc đà gốc Nam Mỹ, có chiều cao đến vai khoảng 107 đến 122 cm (3,5 đến 4 foot) và cân nặng… |
Lạc đà Nam Mỹ (Danh pháp khoa học: Lamini), còn được gọi là laminoids là một tông động vật trong phân họ lạc đà (Camelinae) thuộc họ lạc đà (Camelidae)… |
Lạc đà hoang Úc là dân số những con lạc đà hoang sống ở Úc gồm hai loài lạc đà trong đó chủ yếu là lạc đà một bướu (Camelus dromedarius) nhưng cũng có… |
Lama là tên gọi để chỉ một chi lạc đà Nam Mỹ gồm một loài sống hoang dã guanaco ((Lama guanicoe)) và một loài đã được thuần hóa lama (Lama glama). Chi… |
Họ Lạc đà bồng (danh pháp khoa học: Peganaceae) là một họ được ghi nhận như là tùy chọn tách ra từ họ Nitrariaceae trong hệ thống APG II năm 2003, nhưng… |
Phân bộ Lạc đà (danh pháp khoa học: Tylopoda, nghĩa là "chân đệm, chân độn") là một phân bộ động vật có vú của bộ Guốc chẵn (Artiodactyla), hiện chỉ còn… |
Camelus ferus (đổi hướng từ Lạc đà hai bướu hoang dã) Lạc đà hai bướu hoang dã (danh pháp hai phần: Camelus ferus) là một loài động vật trong họ Camelidae. Loài này có quan hệ họ hàng gần với lạc đà hai bướu… |
khoảng 1/3 diện tích Trái Đất (lục địa) là sa mạc. Người ta thường dùng lạc đà làm phương tiện di chuyển trong sa mạc. Tiếng Việt vào cuối thế kỷ 19 còn… |