Kết quả tìm kiếm Croatia Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Croatia” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Croatia (tiếng Croatia: Hrvatska: phát âm [xř̩ʋaːtskaː], phiên âm tiếng Việt hay dùng là "C'roát-chi-a" hoặc "Crô-a-ti-a"), tên chính thức Cộng hòa Croatia… |
Luka Modrić (thể loại Nguồn CS1 tiếng Serbo-Croatia (sh)) Modrić (phát âm tiếng Croatia: [lûːka mǒːdritɕ]; sinh ngày 9 tháng 9 năm 1985) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Croatia hiện đang thi đấu cho… |
Tư (Jugoslavija trong tiếng Serbia-Croatia (ký tự Latinh) và tiếng Slovenia; Југославија trong tiếng Serbia-Croatia (ký tự Kirin) và tiếng Macedonia) miêu… |
Serbia-Croatia (Srpskohrvatski) Thổ Nhĩ Kỳ (Türkçe) 50.000+ bài Anh đơn giản (Simple English) Albania (Shqip) Asturias (Asturianu) Bosnia (Bosanski) Croatia… |
Joško Gvardiol (thể loại Nguồn CS1 tiếng Croatia (hr)) Gvardiol (phát âm tiếng Croatia: [jôʃko ɡʋârdioːl]; sinh ngày 23 tháng 1 năm 2002) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Croatia thi đấu ở vị trí hậu… |
Mateo Kovačić (thể loại Nguồn CS1 tiếng Serbo-Croatia (sh)) Kovačić (phát âm tiếng Croatia: [matěo kǒʋatʃitɕ]; sinh ngày 6 tháng 5 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Croatia, hiện đang thi đấu ở… |
đấu sau Croatia và Nga, qua đó mất quyền dự Euro 2008 tổ chức tại Áo và Thụy Sĩ. Steve McClaren bị sa thải sau khi Anh thua 2-3 trước Croatia ngay trên… |
tháng 4 năm 2009, số thành viên lên đến 28 với sự gia nhập của Albania và Croatia. Đến năm 2024 thì số lượng thành viên của NATO là 32 quốc gia sau khi Thụy… |
Davor Šuker (thể loại Cầu thủ bóng đá nam Croatia) bóng đá người Croatia, được coi là một trong những tiền đạo xuất sắc nhất thập niên 1990. Ông hiện tại là chủ tịch Liên đoàn bóng đá Croatia. Đỉnh cao sự… |
đá quốc gia Croatia (tiếng Croatia: Hrvatska nogometna reprezentacija) là đội tuyển cấp quốc gia của Croatia do Liên đoàn bóng đá Croatia quản lý. Đội… |
Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng România, tiếng Nga, tiếng Serbia, tiếng Croatia, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ và tiếng Việt. Đài RFI được thành… |
Ivan Rakitić (thể loại Nguồn CS1 tiếng Serbo-Croatia (sh)) Rakitić (phát âm tiếng Croatia: [ǐʋan rǎkititɕ]; sinh ngày 10 tháng 3 năm 1988) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Croatia hiện đang thi đấu ở vị… |
(2014) Nga (2018) thắng Tây Ban Nha Croatia (2018) thắng Đan Mạch Anh (2018) Croatia (2018) thắng Nga Croatia (2022) thắng Nhật Bản Argentina (2022)… |
Ivan Perišić (thể loại Cầu thủ bóng đá nam Croatia) nghiệp người Croatia hiện đang thi đấu cho câu lạc bộ Hajduk Split theo dạng cho mượn từ Tottenham Hotspur và đội tuyển quốc gia Croatia. Tính đến ngày… |
Seychelles Thụy Sĩ Togo Tunisia Vanuatu Việt Nam Quan sát viên Armenia Áo Croatia Cộng hòa Séc Gruzia Hungary Latvia Litva Mozambique Ba Lan Serbia Slovakia… |
chủ nghĩa Croatia (tiếng Serbia-Croatia: Socijalistička Republika Hrvatska / Социјалистичка Република Хрватска), thường viết tắt là SR Croatia hoặc chỉ… |
Stephen Eze (thể loại Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Croatia) 2022, Eze gia nhập câu lạc bộ NK Solin tại Giải bóng đá vô địch quốc gia Croatia. Anh có trận ra mắt đội bóng khi vào sân từ băng ghế dự bị trong trận thua… |
Nhà nước Độc lập Croatia hay Quốc gia Độc lập Croatia (tiếng Croatia: Nezavisna Država Hrvatska, NDH; tiếng Đức: Unabhängiger Staat Kroatien; tiếng Ý:… |
Liên bang Bosna và Hercegovina (thể loại Quốc gia và vùng lãnh thổ nói tiếng Croatia) Liên bang Bosna và Hercegovina (tiếng Bosna, tiếng Croatia, tiếng Serbia: Federacija Bosne i Hercegovine, tiếng Serbia chữ Kirin: Федерација Босне и Херцеговине)… |
có trong hệ thống) (vào khoảng tháng 5 năm 2008) Tiếng Bulgaria Tiếng Croatia Tiếng Séc Tiếng Đan Mạch Tiếng Phần Lan Tiếng Hindi Tiếng Na Uy Tiếng Ba… |