Kết quả tìm kiếm Kính viễn vọng Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Kính+viễn+vọng", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Kính viễn vọng hay kính thiên văn là một dụng cụ giúp quan sát các vật thể nằm ở khoảng cách xa so với mắt của con người. Kính viễn vọng được ứng dụng… |
Kính viễn vọng không gian Hubble (tiếng Anh: Hubble Space Telescope, viết tắt HST) là một kính viễn vọng không gian đang hoạt động của NASA. Hubble không… |
Một kính viễn vọng Mặt Trời là một kính thiên văn có mục đích đặc biệt sử dụng để quan sát Mặt Trời. Kính viễn vọng Mặt Trời thường phát hiện ánh sáng… |
Kinh viễn vọng Maksutov (ngắn gọn là kính "Mak") là một kính thiên văn phản xạ kết hợp gương cầu với thấu kính phân kỳ nhỏ. Thấu kính phân kỳ thường có… |
nhau. Thiết kế tổng thể của kính tiềm vọng tàu ngầm cổ điển rất đơn giản: hai kính viễn vọng chĩa vào nhau. Nếu hai kính thiên văn có độ phóng đại riêng… |
Kính viễn vọng không gian hay Đài quan sát không gian là một loại kính thiên văn được đặt trong không gian để quan sát các vật thể xa xôi như các hành… |
Chòm sao Viễn Vọng Kính 遠望鏡, (tiếng La Tinh: Telescopium) là một trong 88 chòm sao hiện đại, mang hình ảnh kính viễn vọng. Chòm sao này có diện tích 252… |
Kính viễn vọng phản xạ hay kính thiên văn phản xạ (tiếng Anh: reflecting telescope hay reflector) là loại kính viễn vọng sử dụng một hoặc một vài gương… |
Kính viễn vọng Green Bank Robert C. Byrd (GBT) ở Green Bank, West Virginia, Hoa Kỳ là kính viễn vọng vô tuyến có thể điều khiển hoàn toàn lớn nhất thế… |
Kính viễn vọng Schmidt-Cassegrain là một kính viễn vọng catadioptric kết hợp đường quang của gương phản xạ Cassegrain với tấm chỉnh sửa Schmidt để tạo… |
Kính viễn vọng vô tuyến hay kính thiên văn vô tuyến (tiếng Anh: radio telescope) là một dạng của ăng ten hướng tính sử dụng trong thiên văn vô tuyến. Các… |
Lịch sử kính viễn vọng có thể được tìm thấy các dấu vết đầu tiên từ trước khi kính viễn vọng đầu tiên được phát minh năm 1608 tại Hà Lan, khi đó bằng phát… |
Kính viễn vọng không gian Spitzer (SST) là một kính viễn vọng không gian hồng ngoại được phóng vào năm 2003 và ngừng hoạt động ngày 30 tháng 1 năm 2020… |
Tàu không gian Kepler hay Kính viễn vọng không gian Kepler là một kính viễn vọng không gian đã ngừng hoạt động của NASA, được thiết kế để phát hiện các… |
Kính thiên văn khúc xạ (tiếng Anh: refracting telescope hay refractor) là loại kính viễn vọng quang học sử dụng thấu kính làm kính vật (objective) tạo… |
Kính viễn vọng quang học là một loại kính viễn vọng thiên văn thu thập và tập trung ánh sáng, chủ yếu từ phần quang phổ điện từ nhìn thấy và lân cận,… |
thấy từ những giai đoạn còn sớm hơn nữa. Tuy nhiên, sự xuất hiện của kính viễn vọng là thời điểm thiên văn học bắt đầu bước vào giai đoạn khoa học hiện… |
Kính viễn vọng Subaru (すばる望遠鏡, Subaru Bōenkyō?) là kính viễn vọng 8,2 mét (320 in) hàng đầu của Đài thiên văn Quốc gia Nhật Bản, đặt tại Đài thiên văn… |
Kính viễn vọng Khảo sát VLT ( VST ) là một kính thiên văn đặt tại Đài thiên văn Paranal của ESO ở sa mạc Atacama phía bắc Chile . Nó được đặt trong một… |
Kính thiên văn không gian James Webb (JWST), trước đó gọi là Kính thiên văn không gian thế hệ tiếp theo (NGST), là một kính viễn vọng không gian đã được… |