Kết quả tìm kiếm Konrad Adenauer Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Konrad+Adenauer", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Konrad Hermann Josef Adenauer (5 tháng 1 năm 1876 - 19 tháng 4 năm 1967) là một chính trị gia người Đức. Dù có cuộc đời chính trị kéo dài 60 năm, bắt… |
1859) 1965 - Phạm Phú Quốc, Đại tá Quân lực Việt Nam Cộng hòa 1967 – Konrad Adenauer, nguyên Thủ tướng Đức (s. 1876) 1974 – Ayub Khan, nguyên Tổng thống… |
2012). “80 Jahre A555: Konrad Adenauer eröffnete am 6. August 1932 die erste deutsche Autobahn” [80 năm A555: Konrad Adenauer khánh thành tuyến Autobahn… |
(Tây Đức) từ năm 1949 đến năm 1959. Bên cạnh thủ tướng nghiêm khắc Konrad Adenauer, cách cư xử thân mật Heuss của phần lớn đóng góp đến sự ổn định của… |
việc liên tục thay đổi các lãnh đạo cấp cao. Đại diện Việt Nam Quỹ Konrad Adenauer của Đức – Florian Feyerabend cho rằng những diễn biến gần đây đã đặt… |
chiến, đặc biệt khi ông giữ chức Bộ trưởng Kinh tế dưới thời thủ tướng Konrad Adenauer sau năm 1949. Sinh tại Fürth, Đức. Từ 1912 đến 1916 ông học về lĩnh… |
khác. Diễn đàn hiện đang được tổ chức tại văn phòng Campuchia của Quỹ Konrad Adenauer. Để đối phó với căng thẳng chính trị gia tăng ở Campuchia vào tháng… |
thiết lập đầu tiên tại Tây Đức bởi đảng CDU dưới thời thủ tướng Đức Konrad Adenauer vào năm 1949. Nguồn gốc của nó xuất phát từ những tư tưởng kinh tế… |
Bernau (Bernauer Straße). Ngay trong cùng ngày Thủ tướng Liên bang Konrad Adenauer đã kêu gọi qua đài phát thanh yêu cầu người dân hãy bình tĩnh và thận… |
những nền kinh tế công nghiệp hàng đầu thế giới. Nhờ có Thủ tướng Konrad Adenauer, nước Cộng hòa Liên bang Đức đạt thành tựu ngoại giao vang dội, nhờ… |
bao gồm Charles de Gaulle, Thủ tướng Pháp và tướng quân cao cấp, và Konrad Adenauer, Thủ tướng Đức. Juan Manuel Santos của Colombia đã thu hút được sự… |
với Altiero Spinelli người Ý, người Pháp Robert Schuman và Thủ tướng Tây Đức Konrad Adenauer. ^ Alcide De Gasperi (Italian statesman). britannica.com… |
người Quốc xã duy trì các vị trí quyền lực. Chính phủ Tây Đức mới của Konrad Adenauer đã phản đối chương trình phi quốc xã hóa này; ông đã tuyên bố rằng… |
kinh tế thịnh vượng nhất toàn châu Âu. Dưới sự lãnh đạo của thủ tướng Konrad Adenauer; Tây Đức thiết lập mối quan hệ chặt chẽ với Anh, Pháp, Israel, và đặc… |
Streetchildren Just a Drop Kenan Institute Asia Komitee Twee of the Netherlands Konrad Adenauer Foundation KOTO Quỹ Làng Toàn cầu (Global Village Foundation-GVF) Landmine… |
nhân cho quân đội Đức của chính phủ đảng CDU dưới quyền thủ tướng Konrad Adenauer. Bà viết nhiều bài trên các báo sinh viên khác nhau, ngoài những báo… |
Sân bay Köln/Bonn (tiếng Đức: Flughafen Köln/Bonn, cũng gọi là Konrad-Adenauer-Flughafen hay Flughafen Köln-Wahn) (IATA: CGN, ICAO: EDDK) là một sân bay… |
việc đảng FDP rút ra khỏi chính phủ liên đảng. Việc này làm thủ tướng Konrad Adenauer của đảng CDU, đảng anh em với CSU, phải cải tổ nội các, Strauß vì vậy… |
vấn đề này, một loạt các hội thảo đã được tổ chức với sự hợp tác của Konrad Adenauer Foundation và ERENET. Thành viên sáng lập: Albania Armenia Azerbaijan… |
(384 404), lớn nhất là Đảng Dân chủ Xã hội Đức (393 727 đảng viên). Konrad Adenauer 1950-1966 Ludwig Erhard 1966-1967 Kurt Georg Kiesinger 1967-1971 Rainer… |