Kết quả tìm kiếm Bonn Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Bonn” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
bang Bonn nằm phía nam của bang Nordrhein-Westfalen, và nằm cạnh bờ sông Rhein. Bonn là một trong những thành phố cổ của Đức và có trường Đại học Bonn nổi… |
Ludwig van Beethoven (thể loại Người Bonn) cung đình ở Bonn, qua đời lúc Beethoven ba tuổi. Cha ông, Johann van Beethoven, là một ca sĩ giọng tenor trong giáo đường hoàng gia ở Bonn, biết chơi violon… |
13 tháng 5 năm 2005). “East Germany's Star Quality in Question”. dw.com. Bonn: Deutsche Welle. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2021. ^ Mike, Dennis; Grix,… |
Sân bay Köln/Bonn (tiếng Đức: Flughafen Köln/Bonn, cũng gọi là Konrad-Adenauer-Flughafen hay Flughafen Köln-Wahn) (IATA: CGN, ICAO: EDDK) là một sân bay… |
Đại học Bonn (tiếng Đức: Rheinische Friedrich-Wilhelms-Universität Bonn) là một trường đại học nghiên cứu công đặt tại Bonn, Đức. Được thành lập dưới… |
Dựa theo Đạo luật Berlin/Bonn được thông qua vào năm 1994, Berlin lại trở thành thủ đô của nước Đức tái thống nhất, còn Bonn duy trì vị thế độc nhất là… |
nối Sài Gòn với Đài Bắc, Calcutta, Manila, Osaka, Paris, Brussel, Bern, Bonn, Madrid và New York. Trong nước hệ thống điện thoại nối Sài Gòn với 21 tỉnh… |
phòng chính phủ ở Bonn. Chương trình truyền hình của Deutsche Welle được sản xuất ở Berlin trong khi website được sản xuất ở Berlin và Bonn. ^ a b “1950–1954”… |
Oxford làm thủ đô từ năm 1642 đến năm 1645 trong thời kỳ Cách mạng Anh. Bonn, Đức Grenoble, Pháp León, Nicaragua Leiden, Hà Lan Perm, Nga Umeå, Thụy Điển… |
các loài bị đe dọa. Một con chó được thuần hóa được tìm thấy ở Oberkassel, Bonn, Đức, được xem là hóa thạch chó cổ nhất đã được chấp nhận. Các chứng cứ về… |
trọng khác gồm Dortmund, Essen, Duisburg, Oberhausen, Aachen, Bielefeld, Bonn, Bochum, Bottrop, Bergisch Gladbach, Mönchengladbach, Mülheim, Münster, Gelsenkirchen… |
challenge of hunger: Building Resilience to Achieve Food and Nutrition Security. Bonn, Washington D. C., Dublin. October 2013. ^ “Cambodia's opposition leader… |
Volksmeinung: seine Namen und sein Vorkommen in der mündlichen Volksüberlieferung. Bonn 1928 (= Teuthonista, Beiheft 1) Matthias Blazek: Scharfrichter in Preußen… |
ngoại giao của các nước ASEAN tại nước sở tại. Hiện có 10 Ủy ban ASEAN tại: Bonn (Đức), Brussel (Bỉ), Canberra (Úc), Genève (Thụy Sĩ), Luân Đôn (Anh), Ottawa… |
Mindestanforderungen an die Haltung von Säugetieren (PDF) (bằng tiếng Đức). Bonn, Germany: Bundesministerium für Verbraucherschutz, Ernährung und Landwirtschaft… |
(Bruxelles) Thứ 4 (Luân Đôn) Thứ 5 (Washington, D.C.) Thập niên 1980 Thứ 6 (Bonn) Thứ 7 (Bruxelles) Thứ 8 (Bruxelles) Thứ 9 (Bruxelles) Thứ 10 (Bruxelles)… |
Berlin là nơi đặt nghị viện chính phủ. Tuy nhiên, nhiều bộ vẫn đặt tại thủ đô Bonn của Tây Đức cũ, giờ có tên là Thành phố Liên bang. Khối luật pháp được chia… |
tháng 11 năm 2008. Faraday Cage Protects from 100,000 V :: Physikshow Uni Bonn Notes from physics lecture on Faraday cages Lưu trữ 2015-08-24 tại Wayback… |
dưới thời Đức Quốc Xã. ^ Xa lộ Autobahn đầu tiên (nay là A 555) nối Köln và Bonn được xây dựng giữa năm 1929–30 bởi Konrad Adenauer trong thời gian ông làm… |
Walter von Loë (thể loại Công dân Danh dự Bonn) 1828 tại Lâu đài Allner ở Hennef ven sông Sieg – 6 tháng 7 năm 1908 tại Bonn) là một sĩ quan quân đội Phổ, đã được thăng đến cấp Thống chế, đồng là Tướng… |