Kết quả tìm kiếm Kawaii Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Kawaii” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Kawaii (可愛 (かわい)い (Khả ái), Kawaii? phát âm [ca-oai-i]; dịch sang tiếng Việt là "khả ái", "đáng yêu", "dễ thương" hay "đáng mến") là một từ vựng xuất phát… |
Tonikaku Kawaii (トニカクカワイイ, Tonikaku Kawaii?); còn gọi tắt là Tonikawa (トニカワ, Tonikawa?), có tên là Fly me to the moon: Tóm lại là em dễ thương, được chưa… |
Kawaii dake ja nai Shikimori-san (可愛いだけじゃない式守さん, Kawaii dake ja nai Shikimori-san? "Shikimori không chỉ dễ thương") là một manga được viết và minh họa… |
Ore no imōto ga konna ni kawaii wake ga nai (俺の妹がこんなに可愛いわけがない, Ore no imōto ga konna ni kawaii wake ga nai?), viết tắt là Oreimo (俺妹, Oreimo?), là một… |
chính thức đăng ký thành lập, đưa vào vận hành trò chơi di động Zombiegal Kawaii (đã ngừng vận hành). Năm 2014, công ty cho ra game Guns Girl - School DayZ… |
Kawaii metal (còn được gọi là idol metal, cute metal, J-pop metal hoặc kawaiicore) là một thể loại nhạc pha trộn các yếu tố của heavy metal và J-pop ra… |
Lưu ý: Những từ tiếng Nhật được sử dụng thường ngày (ví dụ như: Oniisan, kawaii, senpai) không bao gồm trong danh sách này, trừ khi sự mô tả gắn liền với… |
Boukun Calling Sekaiichi Hatsukoi Yuuutsu Na Asa Boy Next Door Crimson Spell Kawaii Akuma Sailor Danshi Papa i love you Super Lovers Papa to kiss in the dark… |
Ischiodontus kawaii là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Ôhira miêu tả khoa học năm 1967. ^ Elateridae in Synopsis of the described… |
phẩm; điều này đã góp phần cơ bản vào việc phổ biến và khẳng định thuật ngữ kawaii trong văn hóa đại chúng Nhật Bản. Mặt khác, các bộ phim điện ảnh cán mốc… |
sống và bối cảnh xã hội Nhật Bản trong Góc khuất của thế giới. Văn hóa kawaii (かわいい (dễ thương), ?) trong anime dẫn đến góc nhìn sai khác về nữ sinh Nhật… |
kích hoạt ("giải phóng") ở người khác sự thôi thúc để chăm sóc nó. Đẹp Kawaii (sự dễ thương trong văn hóa Nhật Bản) Neoteny ^ Gould, S.J. (1980)."A Biological… |
Senpai ga Uzai Kouhai no Hanashi (2021) Chiikawa (2022) RPG Fudōsan (2022) Kawaii dake ja Nai Shikimori-san (2022) Technoroid Overmind (2023) Shiro Seijo… |
Nakamoto Suzuka (thể loại Nhạc sĩ kawaii metal) ca khúc người Nhật Bản. Cô nổi danh nhất nhờ là thành viên của ban nhạc kawaii metal Babymetal. Đại diện của cô là công ty quản lý tài năng Amuse Inc.… |
Intelligencer (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2021. ^ “Kawaii Flower Girl Emoticons / Emoji (✿◕‿◕)(ʘ‿ʘ✿) - Cute Kaomoji ❀” (bằng tiếng… |
Synclisis kawaii là một loài côn trùng trong họ Myrmeleontidae thuộc bộ Neuroptera. Loài này được Nakahara miêu tả năm 1913. ^ Oswald, J. D. (2007). Neuropterida… |
Ban nhạc xác định phong cách của họ theo một thể loại mới gọi là "kawaii metal" ("kawaii" có nghĩa là "dễ thương") và giải thích rằng đó là "sự pha trộn… |
sự nghiệp với hạng mục Video âm nhạc của năm. Người đạo diễn tác phẩm, Kawaii Nguyễn Tuấn Anh, sau đó đã thực hiện một phiên bản chuyển thể điện ảnh của… |
2009年9月30日) キーストンプロダクション Lưu trữ 2010-04-01 tại Wayback Machine - 所属事務所 kawaii* ガールズ 大橋未久◆ Lưu trữ 2012-10-21 tại Wayback Machine アイデアポケット (IDEAPOCKET)… |
1974 và được đưa tới Mỹ năm 1976. Nhân vật này là sản phẩm của nét văn hóa kawaii (dễ thương) trong nền văn hóa hiện đại của Nhật Bản. Thương hiệu Hello Kitty… |