Kết quả tìm kiếm Hợp chất Natri Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hợp+chất+Natri", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
điều chế từ các hợp chất của kim loại này. Natri được Humphry Davy cô lập đầu tiên năm 1807 bằng cách điện phân natri hydroxide. Natri là nguyên tố phổ… |
Natri bicarbonat (tiếng Anh: sodium bicarbonate. Danh pháp IUPAC: sodium hydrogencarbonate) là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học NaHCO3. Do được… |
Natri hydroxide (công thức hóa học: NaOH) hay thường được gọi là xút hoặc xút ăn da hay là kiềm NaOH (kiềm ăn da) là một hợp chất vô cơ của natri. Natri… |
Natri chloride (hay còn gọi là muối ăn, muối hay muối mỏ) là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học NaCl. Natri chloride là muối chủ yếu tạo ra độ mặn… |
Natri hypoclorit là một hợp chất hóa học có công thức NaOCl hoặc NaClO, bao gồm một cation natri (Na+ ) và một anion Hypoclorit (OCl− hoặc ClO− ). Nó cũng… |
Natri cacbonat, còn gọi là soda, là một loại muối cacbonat của natri có công thức hóa học là Na2CO3. Natri cacbonat là một muối bền trong tự nhiên, thường… |
Natri acetat, (hay natri etanoat) là muối natri của axit acetic có công thức hóa học CH3COONa Nó là hóa chất rẻ được sản xuất hàng loạt và có nhiều ứng… |
Natri ethoxide là một hợp chất hữu cơ với công thức hóa học C2H5ONa, NaOEt. Hợp chất này tồn tại dưới dạng bột màu trắng đến hơi vàng, dễ phản… |
Mononatri glutamat (đổi hướng từ Glutamat natri) tiêu dùng. Hợp chất này thường ở dạng monohydrat (ngậm 1 phân tử nước). MSG là tinh thể màu trắng, không mùi. Chất rắn chứa cation natri Na+ riêng biệt… |
Borax (đổi hướng từ Tetraborat decahydrat natri) là hàn the là tên gọi để chỉ các khoáng chất hay hợp chất hóa học có quan hệ gần nhau: Borax khan hay natri tetraborat khan (Na2B4O7) Borax pentahydrat… |
Natri oxide là hợp chất hoá học có công thức Na2O. Nó được dùng trong gốm và thủy tinh, dù không phải ở dạng thô. Chất này tác dụng với nước tạo ra sodium… |
Bohydride natri hay natri bohydride, tetrahydroborat natri hoặc natri tetrahydroborat là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học NaBH4. Ở nhiệt độ phòng… |
Haserds Natri fluoride là hợp chất vô cơ với công thức hoá học NaF. Là chất rắn không mùi, đây là nguồn ion fluoride cho nhiều ứng dụng khác nhau. Natri fluoride… |
Natri iodide là một muối có dạng tinh thể màu trắng có công thức hóa học NaI dùng trong tìm kiếm phóng xạ, cung cấp iod và là chất khử trong phản ứng Finkelstein… |
Chất này được công bố trên nhãn hàng là 'natri benzoat' hay E211. Nó còn được dùng trong pháo hoa như là nhiên liệu trong việc hoà hợp âm, một chất bột… |
Natri nitrat là hợp chất hoá học có công thức NaNO3. Muối này còn được biết đến với cái tên diêm tiêu Chile hay diêm tiêu Peru (do hai nơi này có lượng… |
cung natri sunfat cũng phải tăng lên tương ứng. Do đó, vào thế kỉ 19, quá trình Leblanc quy mô lớn, sản xuất natri sunfat tổng hợp như là một chất trung… |
trung ương, não và mắt (xem kali bromide). Hợp chất này còn gây sự kích thích lên da, mắt và hệ hô hấp. ^ Natri bromide ^ “Bromide”. Bản gốc lưu trữ ngày… |
NaAl(OH)4. Natri aluminat thương mại có thể tìm thấy ở dạng dung dịch hay dạng rắn. Các hợp chất liên quan khác, đôi khi cũng được gọi là natri aluminat… |
một base liên hợp của một axit yếu, citrat có thể đóng vai trò làm chất đệm hay chất điều chỉnh độ chua, chống lại sự thay đổi pH. Natri citrat dùng để… |