Kết quả tìm kiếm Giải thưởng Nobel 1978 Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Giải+thưởng+Nobel+1978", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Giải Nobel Văn học (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i litteratur) là giải thưởng thường niên do Viện Hàn lâm Thụy Điển trao tặng cho các tác giả có đóng… |
Giải Nobel Vật lý là giải thưởng hàng năm do Viện Hàn lâm Khoa học Hoàng gia Thụy Điển trao cho những người có đóng góp nổi bật nhất cho nhân loại trong… |
Giải Nobel Sinh lý học hoặc Y học (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i fysiologi eller medicin) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska… |
Giải Nobel hóa học (Tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i kemi) là một giải thưởng thường niên của Viện Caroline (Karolinska Institutet). Đây là một trong năm… |
Giải Nobel (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset, tiếng Na Uy: Nobelprisen) là giải thưởng quốc tế do Viện Hàn lâm Khoa học Hoàng gia Thụy Điển, Viện Hàn lâm Thụy… |
Giải thưởng Nobel, hay Giải Nobel Thụy Điển, số ít: Nobelpriset, Na Uy: Nobelprisen), là một tập các giải thưởng quốc tế được tổ chức trao thưởng hằng… |
Nobel, giải thưởng này do Ủy ban Nobel Na Uy quản lý và được xét tặng bởi một hội đồng gồm năm người do Quốc hội Na Uy bổ nhiệm. Mỗi người đoạt giải nhận… |
loài người". Giải thưởng Nobel được trao trong các lĩnh vực Vật lý, Hóa học, Sinh lý học hoặc Y học, Văn học, và Hòa bình. Giải thưởng Nobel được trao hàng… |
Lê Đức Thọ (thể loại Người đoạt giải Nobel Hòa bình) trao tặng giải Nobel Hòa bình cùng với Ngoại trưởng Hoa Kỳ Henry Kissinger vào năm 1973, nhưng ông đã từ chối nhận giải với lý do Ủy ban Giải đặt ngang… |
Giải Nobel Vật lý (tiếng Thụy Điển: Nobelpriset i fysik) là giải thưởng thường niên của Viện Hàn lâm Khoa học Hoàng gia Thụy Điển. Đây là một trong năm… |
Huy chương Fields (đổi hướng từ Giải thưởng Fields) được trao cùng với số tiền thưởng cổ vũ tượng trưng là 5.500 đôla Canada. Huy chương Fields thường được coi là "Giải Nobel dành cho Toán học". Sự so sánh… |
Marie Curie (thể loại Phụ nữ đoạt giải Nobel) là người phụ nữ đầu tiên đoạt giải Nobel, người đầu tiên hai lần đoạt giải Nobel và là người duy nhất giành giải Nobel ở hai lĩnh vực khoa học. Chồng… |
Pritzker. Đây là giải thưởng cao quý nhất trên thế giới về kiến trúc. Giải thưởng được xem như giải Nobel của kiến trúc. Người nhận giải thưởng sẽ được nhận… |
Giải thưởng Nobel, hay Giải Nobel Thụy Điển, số ít: Nobelpriset, Na Uy: Nobelprisen), là một tập các giải thưởng quốc tế được tổ chức trao thưởng hằng… |
người đoạt giải Nobel Kinh tế. Cho đến năm 2008 thì tất cả các nhà kinh tế được trao giải Nobel đều là nam giới. Phần lớn người đoạt giải đến từ Mỹ, tiếp… |
Jan Tinbergen (thể loại Người đoạt giải Nobel Kinh tế) tế học người Hà Lan, đã được trao giải thưởng đầu tiên Giải Nobel kinh tế trong năm 1969, cùng chia sẻ giải thưởng với Ragnar Frisch vì đã phát triển… |
Giải thưởng Nobel, hay Giải Nobel Thụy Điển, số ít: Nobelpriset, Na Uy: Nobelprisen), là một tập các giải thưởng quốc tế được tổ chức trao thưởng hằng… |
Toán học (đổi hướng từ Giải thưởng Toán học) tương đương với Giải Nobel trong những lĩnh vực khác. (Giải Nobel không xét trao thưởng trong lĩnh vực toán học) Một số giải thưởng quốc tế quan trọng… |
cộng đồng khoa học máy tính. Giải thưởng thường được coi như là giải Nobel cho lĩnh vực khoa học máy tính. Giải thưởng được đặt theo tên của nhà bác… |
Kazuo Ishiguro (thể loại Người đoạt giải Nobel Văn học) Nhã Nam và Nhà xuất bản Văn học, tháng 9 năm 2023. Hội đồng trao giải thưởng Nobel đã nhận định về Kazuo Ishiguro: "Người, bằng những tiểu thuyết đẩy… |