Kết quả tìm kiếm GNK Dinamo Zagreb Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "GNK+Dinamo+Zagreb", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Građanski nogometni klub Dinamo Zagreb, thường được gọi là GNK Dinamo Zagreb hoặc đơn giản là Dinamo Zagreb (phát âm [dinamo ˈzâːɡreb]), là một câu lạc… |
Joško Gvardiol (thể loại Cầu thủ bóng đá GNK Dinamo Zagreb) 26 tháng 3 năm 2024 Bàn thắng và kết quả của Croatia được để trước. Dinamo Zagreb Prva HNL: 2019–20, 2020–21 Croatian Cup: 2020–21 Croatian Super Cup:… |
bóng cho NK Zagreb, ngày 30 tháng 8 năm 2015, Livaković chuyển đến GNK Dinamo Zagreb. Ngày 2 tháng 10 năm 2016, anh có trận ra mắt Dinamo Zagreb trong trận… |
Mario Mandžukić (thể loại GNK Dinamo Zagreb players) bóng đá thủ đô của Croatia, lần đầu tiên gia nhập NK Zagreb và sau đó ký hợp đồng với Dinamo Zagreb vào năm 2007, nơi anh là tay săn bàn hàng đầu của Prva… |
Luka Modrić (thể loại Cầu thủ bóng đá Dinamo Zagreb) anh được Dinamo Zagreb ký hợp đồng ở tuổi 16, sau khi rời đội trẻ câu lạc bộ quê hương của anh NK Zadar. Anh tiếp tục phát triển ở Zagreb, trước khi… |
Antonijo Ježina (thể loại Cầu thủ bóng đá Dinamo Zagreb) (sinh 5 tháng 6 năm 1989) là một thủ môn bóng đá Croatia thi đấu cho GNK Dinamo Zagreb. Anh ra mắt cho Đội tuyển bóng đá quốc gia Croatia ngày 10 tháng 9… |
Anh ra mắt chuyên nghiệp ở Prva HNL ngày 26 tháng 5 năm 2013 trước GNK Dinamo Zagreb thi đấu ở vị trí hậu vệ trái. Anh chỉ ở đội U-19, ra sân 2 lần cho… |
Merajić, một cầu thủ trẻ quốc gia, di chuyển vào tháng 2 năm 2012 đến GNK Dinamo Zagreb ở Croatia. Anh trở về FK Olimpic cùng mùa hè, ra mắt đội một năm 2013… |
Dani Olmo (thể loại Cầu thủ bóng đá Dinamo Zagreb) tr. 16. Truy cập 29 Tháng tám năm 2021. ^ a b c Dani Olmo | Dinamo Zagreb - GNK Dinamo ^ Số lần ra sân ở UEFA Europa League ^ Pandey, Kaustubh (3 tháng… |
nghiệp cầu thủ trẻ Năm Đội GNK Dinamo Zagreb Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* Năm Đội ST (BT) 2012–2014 GNK Dinamo Zagreb 44 (7) 2014–2015 Barcelona B… |
Sân vận động Maksimir (thể loại GNK Dinamo Zagreb) a-eura-a-vecinu-novca-dao-bi-grad-zagreb/7607241/ GNK Dinamo Zagreb official website GNK Dinamo Zagreb stadium Bản mẫu:Zagreb Bản mẫu:Prva HNL venues… |
Petar Mišić (thể loại Cầu thủ bóng đá GNK Dinamo Zagreb) trình diễn ấn tượng cho Cibalia, anh đồng ý chuyển đến Dinamo Zagreb. Sau khi gia nhập Dinamo anh được cho mượn đến Lokomotiva cho mùa giải 2013-14. ^… |
Campira (thể loại Cầu thủ bóng đá GNK Dinamo Zagreb) khong thể thích nghi với FC Lokomotiv Moscow của Nga (2004–2005) và NK Dinamo Zagreb của Croatia (2005–2006). ^ Campira[liên kết hỏng] at Zerozero Campira… |
Branimir Kalaica (thể loại Cầu thủ bóng đá GNK Dinamo Zagreb) cho Benfica B ở LigaPro. Sinh ra ở Zagreb, Kalaica bắt đầu sự nghiệp bóng đá tại câu lạc bộ địa phương Dinamo Zagreb. Vào tháng 6 năm 2016, anh chuyển… |
League. Dinamo Zagreb là câu lạc bộ thành công nhất với tổng cộng 22 chức vô địch, theo sau là Hajduk Split với 6 chức vô địch. Rijeka và NK Zagreb mỗi câu… |
Borna Sosa (thể loại Cầu thủ bóng đá GNK Dinamo Zagreb) Đội 2005–2015 Dinamo Zagreb Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* Năm Đội ST (BT) 2015–2018 Dinamo Zagreb 32 (0) 2015–2017 → Dinamo Zagreb II 11 (0) 2018–… |
Cibalia Vinkovci GNK Dinamo Zagreb Zagreb HNK Hajduk Split Split NK Inter Zaprešić Zaprešić NK Istra 1961 Pula NK Lokomotiva Zagreb NK Osijek Osijek HNK… |
Mark Viduka (đề mục Dinamo Zagreb) chơi cho câu lạc bộ GNK Dinamo Zagreb (nay là Dinamo Zagreb). Anh đã có hơn ba mùa giải chơi cho câu lạc bộ và đã giúp Croatia Zagreb giành được cú ăn hai… |
Dejan Lovren (thể loại Cầu thủ bóng đá Dinamo Zagreb) và NK Karlovac trước khi đến GNK Dinamo Zagreb vào năm 2004. Ngày 10 tháng 5 năm 2006, anh có trận đấu đầu tiên cho Dinamo gặp NK Varteks Varaždin tại… |
Toni Gorupec (thể loại Cầu thủ bóng đá GNK Dinamo Zagreb) 20 Sự nghiệp cầu thủ trẻ Năm Đội Dinamo Zagreb Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* Năm Đội ST (BT) 2011–2013 Dinamo Zagreb 0 (0) 2011–2013 → Radnik Sesvete… |