Kết quả tìm kiếm Fikayo Tomori Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Fikayo+Tomori", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Statement: Fikayo Tomori”. AC Milan. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2021. ^ David Paszto (ngày 13 tháng 5 năm 2016). “Chelsea teenager Fikayo Tomori turning… |
thanhnien.vn. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2023. ^ “AC Milan 2-0 Juventus: Fikayo Tomori and Brahim Diaz on target as champions pile pressure on Max Allegri”… |
(Identity disputed) William Bryant Owen Hargreaves Edward Hagarty Parry Fikayo Tomori Cyrille Regis Matt Le Tissier Claude Ashton Alfred Goodwyn Elphinstone… |
Năm Người giành giải 2015 Dominic Solanke 2016 Fikayo Tomori 2017 Mason Mount 2018 Reece James 2019 Conor Gallagher 2020 Billy Gilmour 2021 Timo Livramento… |
trung vệ cánh phải bên cạnh Fikayo Tomori, hậu vệ phải trong hệ thống hàng hậu vệ 3 người với Malick Thiaw ở giữa và Tomori ở bên trái và hậu vệ cánh phải… |
GK Willy Caballero 28 tháng 9, 1981 (42 tuổi) 2017 2021 38 0 14 DF Fikayo Tomori 19 tháng 12, 1997 (26 tuổi) 2016 2024 26 2 15 DF Kurt Zouma 27 tháng… |
Số VT Quốc gia Cầu thủ 21 TĐ Samuel Chukwueze 23 HV Fikayo Tomori 24 HV Simon Kjær 28 HV Malick Thiaw 30 HV Mattia Caldara 32 TV Tommaso Pobega 38 HV… |
trên sân nhà. Lần này, Chelsea dẫn trước sớm nhờ bàn phản lưới nhà của Fikayo Tomori, nhưng Jack Marriott đã gỡ hòa cho Derby bốn phút sau đó. Một bàn phản… |
thắng 2-1 tại sân khách KCOM với các bàn thắng của Michy Batshuayi và Fikayo Tomori. Tại vòng đấu kế tiếp, The Blues tiếp đón câu lạc bộ đang đá ở Ngoại… |
Năm Người giành giải 2015 Dominic Solanke 2016 Fikayo Tomori… |
đó bị đuổi khỏi sân sau khi công nghệ video cho thấy anh đã xúc phạm Fikayo Tomori. Khi làm như vậy, anh ấy đã trở thành cầu thủ đầu tiên bị đuổi khỏi… |
Official Website. ngày 6 tháng 8 năm 2018. ^ a b “New deal and Derby loan for Tomori”. Chelsea Official Website. ngày 6 tháng 8 năm 2018. ^ a b “New contract… |
thắng 3-1 nhờ các bàn thắng từ Power, Robinson và một bàn thắng của Fikayo Tomori để lọt vào vòng 5 đối đầu với đại diện Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Burnley… |
Premier League trong trận đấu với Arsenal. Vào sân ở phút 59 thay cho Fikayo Tomori, anh đã cùng các đồng đội lội ngược dòng thắng Arsenal 2–1 với cá nhân… |
1997 (26 tuổi) 39 Fankaty Dabo U21 RB 11 tháng 10, 1995 (28 tuổi) 43 Fikayo Tomori U21 CB / RB 19 tháng 12, 1997 (26 tuổi) Tiền vệ 4 Cesc Fàbregas HG1… |
2022 tại Qatar. Rodon là một trung vệ chơi bóng và được so sánh với Fikayo Tomori. Tính đến 3 tháng 11 năm 2022 ^ a b EFL Trophy ^ UEFA Europa Conference… |
Chelsea F.C. ngày 12 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2016. ^ “Tomori new deal on tour”. Chelsea F.C. ngày 1 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 1… |
Peña Williams Velásquez Edward Chilufya Shemmy Mayembe 1 bàn phản lưới Fikayo Tomori (trận đấu gặp Guinée) Nima Taheri (trận đấu gặp Bồ Đào Nha) Tomiyasu… |
(23 tuổi) 9 0 Crystal Palace v. Bắc Macedonia, 20 November 2023 HV Fikayo Tomori 19 tháng 12, 1997 (26 tuổi) 5 0 AC Milan v. Bắc Macedonia, 20 November… |
3TV Ryan Ledson (1997-08-19)19 tháng 8, 1997 (18 tuổi) Everton 15 2HV Fikayo Tomori (1997-12-19)19 tháng 12, 1997 (18 tuổi) Chelsea 16 3TV Reece Oxford… |