Kết quả tìm kiếm Danh sách các quốc gia theo GDP (danh nghĩa) bình quân đầu người Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Danh+sách+các+quốc+gia+theo+GDP+(danh+nghĩa)+bình+quân+đầu+người", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Âu Danh sách quốc gia theo GDP (PPP) bình quân đầu người Danh sách các quốc gia theo GDP (danh nghĩa) bình quân đầu người Danh sách quốc gia theo GDP (PPP)… |
Việt Nam thịnh hành là theo nội tệ giá hiện hành (dựa theo GDP danh nghĩa, không phải GDP thực tế). GRDP bình quân đầu người để đo sản xuất còn đo mức… |
nhập quốc dân do nó đã điều chỉnh sự khác biệt về chi phí sinh hoạt ở các quốc gia khác nhau. (Xem thêm Danh sách quốc gia theo GDP (PPP) bình quân đầu người)… |
đây là danh sách quốc gia Đông Nam Á theo GDP danh nghĩa từng năm. Số liệu được tham chiếu chủ yếu từ IMF. GDP và GDP bình quân đầu người theo dữ liệu… |
một danh sách quốc gia trên thế giới được xếp hạng theo Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của họ quy đổi theo sức mua tương đương (PPP) bình quân đầu người (giá… |
Danh sách quốc gia theo GDP Danh sách quốc gia theo GDP (PPP) bình quân đầu người Danh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa) bình quân đầu người Danh sách… |
Đây là bảng danh sách các quốc gia châu Á được xếp theo dữ liệu tổng sản phẩm nội địa bởi Quỹ Tiền tệ Quốc tế năm 2017. ^ “Report for Selected Countries… |
sánh với các quốc gia trên thế giới (Quỹ tiền tệ quốc tế, tháng 4 năm 2015) So sánh với các quốc gia trên thế giới ^ “GDP bình quân đầu người các đơn vị… |
là danh sách các quốc gia xếp theo thu nhập quốc dân (GNI) bình quân đầu người sức mua tương đương (PPP). Tất cả giá trị đều theo đơn vị đô la quốc tế… |
Tổng sản phẩm nội địa (đổi hướng từ GDP bình quân đầu người) GDP danh nghĩa 2010 Danh sách các quốc gia theo GDP danh nghĩa 2011 Danh sách các quốc gia theo GDP danh nghĩa 2012 Danh sách quốc gia theo GDP (PPP)… |
dẫn đến số liệu không phản ánh đúng thực tế. So sánh GDP danh nghĩa (theo thời gian hay so sánh quốc tế) có hạn chế vì sự phát triển không chỉ do tăng trưởng… |
Danh sách người giàu Việt Nam theo giá trị tài sản dựa trên sự đánh giá tài sản và công bố thường niên của tạp chí Forbes (đối với các tỷ phú đô la) và… |
người, chiếm 8,8% dân số thế giới. Vùng biển của ASEAN có diện tích gấp ba lần so với diện tích đất. Năm 2018, tổng GDP ước tính của tất cả các quốc gia… |
lương tối thiểu theo luật định là 400 đô la. Danh sách các quốc gia theo GDP (danh nghĩa) bình quân đầu người ^ “Labour > Earnings > Average annual wages”… |
Nước đang phát triển (đổi hướng từ Các quốc gia đang phát triển) con người (HDI) cũng như thu nhập bình quân đầu người không cao. Ở các quốc gia này, ngoại trừ nhóm thiểu số (các nước công nghiệp mới) đạt đến được… |
trong những quốc gia giàu có nhất trên thế giới với thu nhập bình quân đầu người luôn được xếp vào nhóm dẫn đầu, chỉ số phát triển con người (HDI) đạt mức… |
Trùng Khánh (đổi hướng từ Danh sách đơn vị hành chính Trùng Khánh) tế với GDP danh nghĩa đạt 2.036 tỉ NDT (307,7 tỉ USD) tương đương với Pakistan. Trùng Khánh có chỉ số GDP đầu người xếp thứ 10 tại Trung Quốc, đạt 66… |
Thế giới Ả Rập (đổi hướng từ Thế giới các quốc gia Ả Rập) theo GDP bình quân thì Qatar là quốc gia giàu có nhất thế giới. Tổng GDP của các quốc gia Ả Rập vào năm 1999 là 531,2 tỉ USD. Tính tổng cộng các số liệu… |
GDP bình quân đầu người (danh nghĩa) cao hơn 12.700 USD để được coi là một nền kinh tế phát triển, và cao hơn 40.000 USD để được coi là một quốc gia phát… |
lập trên cơ sở các nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa thành phần. Sau khi Liên Xô tan rã vào năm 1991, các nước này tách ra thành các quốc gia độc lập với chính… |