Kết quả tìm kiếm Danh hiệu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Danh+hiệu+Đội+Tuyển+Bóng+Đá+Quốc+Gia+Libya", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Đội tuyển bóng đá quốc gia Kuwait (tiếng Ả Rập: منتخب الكويت لكرة القدم) là đội tuyển cấp quốc gia của Kuwait do Hiệp hội bóng đá Kuwait quản lý. Đội… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Thái Lan (tiếng Thái: ฟุตบอลทีมชาติไทย, RTGS: futbon thim chat thai, phát âm tiếng Thái: [fút.bɔ̄n tʰīːm t͡ɕʰâːt tʰāj]) là đội… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Maroc, có biệt danh là "Những chú sư tử Atlas", đại diện cho Maroc trong các cuộc thi bóng đá nam quốc tế. Đội được kiểm soát… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Cameroon (tiếng Pháp: Équipe du Cameroun de football; tiếng Anh: Cameroon national football team), còn có biệt danh là "Những… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Ghana (tiếng Anh: Ghana national football team) là đội tuyển của Hiệp hội bóng đá Ghana và đại diện cho Ghana trên bình diện… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Oman (tiếng Ả Rập: منتخب عُمان لكرة القدم) là đội tuyển cấp quốc gia của Oman do Hiệp hội bóng đá Oman quản lý. Đội từng vào… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Bờ Biển Ngà (tiếng Pháp: Équipe de Côte d'Ivoire de football), có biệt danh là "Les Éléphants", là đội tuyển của Liên đoàn… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Algérie (tiếng Ả Rập: منتخب الجزائر لكرة القدم; tiếng Pháp: Équipe d'Algérie de football) là đội tuyển của Liên đoàn bóng… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Tunisia (tiếng Ả Rập: منتخب تونس لكرة القدم; tiếng Pháp: Équipe de Tunisie de football) là đội tuyển cấp quốc gia của Tunisia… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Libya (tiếng Ả Rập: منتخب ليبيا لكرة القدم) là đội tuyển cấp quốc gia của Libya do Liên đoàn bóng đá Libya quản lý. Trận thi… |
Libya (tiếng Ả Rập: ليبيا Lībiyā), tên chính thức là Nhà nước Libya[Còn mơ hồ – thảo luận] là một quốc gia tại Bắc Phi và giáp với Địa Trung Hải ở phía… |
Al Nassr FC (đổi hướng từ Câu lạc bộ bóng đá Al Nassr) Logo mới chỉ đại diện cho đội bóng trong khi logo cũ đại diện cho toàn bộ câu lạc bộ. Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Yemen (tiếng Ả Rập: منتخب اليمن الوطني لكرة القدم) là đội tuyển cấp quốc gia của Yemen do Hiệp hội bóng đá Yemen quản lý. Khi… |
FIFA Futsal World Cup, còn gọi là Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới trong tiếng Việt là giải vô địch thế giới của môn futsal được tổ chức bởi FIFA… |
Cha Bum-kun (thể loại Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Hàn Quốc) được gọi vào Đội tuyển bóng đá U-20 quốc gia Hàn Quốc năm 1970 cùng đội tuyển tham gia hai giải trẻ cấp châu lục tại Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á năm… |
trọng tài được FIFA lựa chọn để điều hành giải: Mỗi đội tuyển tham gia vòng chung kết giải vô địch bóng đá thế giới 2010 có quyền đăng ký 23 cầu thủ, trong… |
J1 League (đổi hướng từ Giải bóng đá vô địch quốc gia Nhật Bản) bùng nổ của nước Nhật cuối những năm 1960 và đầu những năm 1970 (khi đội tuyển quốc gia Nhật Bản giành huy chương đồng Olympic tại Thế vận hội năm 1968 ở… |
Michael Essien (thể loại Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-20 quốc gia Ghana) đội tuyển quốc gia, anh bắt đầu thi đấu cho đội tuyển Ghana từ tháng 1 năm 2002 và từng tham dự World Cup 2006 cũng như ba lần góp mặt tại Cúp bóng đá… |
Muammar al-Gaddafi (thể loại Chính trị gia Libya) 17 nhân vật thuộc làng bóng đá Libya, trong đó có 4 tuyển thủ quốc gia, bỏ chạy sang phe nổi dậy. Thủ môn đội tuyển bóng đá Libya, Juma Gtat, nói: "Tôi… |
Quốc. Mỗi một quốc gia cấu thành có hiệp hội, đội tuyển quốc gia và hệ thống giải đấu bóng đá riêng. Giải đấu bóng đá đứng đầu tại Anh là Giải bóng đá… |