Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya

Đội tuyển bóng đá quốc gia Libya (tiếng Ả Rập: منتخب ليبيا لكرة القدم‎) là đội tuyển cấp quốc gia của Libya do Liên đoàn bóng đá Libya quản lý.

Libya
Biệt danhMàu xanh
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Libya
Liên đoàn châu lụcCAF (châu Phi)
Huấn luyện viên trưởngFawzi Al-Issawi
Đội trưởngAli Salama
Thi đấu nhiều nhấtTarik El Taib (77)
Ghi bàn nhiều nhấtTarik El Taib (23)
Sân nhàSân vận động Tripoli
Sân vận động Liệt sĩ Tháng Hai
Mã FIFALBY
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya
Áo màu chính
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 120 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)
Cao nhất36 (9.2012)
Thấp nhất187 (7.1997)
Hạng Elo
Hiện tại 118 Tăng 3 (30 tháng 11 năm 2022)
Cao nhất46 (8.1985)
Thấp nhất124 (6.2003)
Trận quốc tế đầu tiên
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya Ai Cập 10–2 Libya Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya
(Ai Cập; 29 tháng 7 năm 1953)
Trận thắng đậm nhất
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya Libya 21–0 Muscat và Oman Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya
(Iraq; 6 tháng 4 năm 1966)
Trận thua đậm nhất
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya Ai Cập 10–2 Libya Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya
(Ai Cập; 29 tháng 7 năm 1953)
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm -)
Kết quả tốt nhất-
Cúp bóng đá châu Phi
Sồ lần tham dự3 (Lần đầu vào năm 1982)
Kết quả tốt nhấtHạng nhì (1982)

Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Libya là trận gặp đội tuyển Ai Cập vào năm 1953. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là ngôi vị á quân của Cúp bóng đá châu Phi 1982 khi giải đấu được tổ chức trên sân nhà.

Danh hiệu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya

  • Vô địch cúp Ả Rập: 0
    Á quân: 1964; 2012
    Hạng ba: 1966

Thành tích tại các giải đấu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya

Giải vô địch thế giới

  • 1930 đến 1962 - Không tham dự
  • 1966 - Bỏ cuộc
  • 1970 - Không vượt qua vòng loại
  • 1974 - Không tham dự
  • 1978 - Không vượt qua vòng loại
  • 1982 - Bỏ cuộc khi tham dự vòng loại
  • 1986 - Không vượt qua vòng loại
  • 1990 - Bỏ cuộc khi tham dự vòng loại
  • 1994 - Không được tham dự do lệnh cấm vận của Liên Hợp Quốc
  • 1998 - Không tham dự
  • 2002 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại

Cúp bóng đá châu Phi

Cúp bóng đá châu Phi
Vòng chung kết: 3
Năm Vòng Hạng Pld W D L GF GA
1957 đến 1965 Không tham dự
1968 Không vượt qua vòng loại
1970 Không tham dự
1972 Không vượt qua vòng loại
1974 Bỏ cuộc
1976 đến 1980 Không tham dự
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  1982 Á quân 2nd 5 2 3 0 7 4
1984 đến 1986 Không vượt qua vòng loại
1988 đến 1990 Bỏ cuộc
1992 đến 1998 Không tham dự
2000 đến 2004 Không vượt qua vòng loại
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  2006 Vòng 1 14th 3 0 1 2 1 5
2008 đến 2010 Không tham dự
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  2012 Vòng 1 10th 3 1 1 1 4 4
2013 đến 2023 Không vượt qua vòng loại
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  2025 Chưa xác định
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  2027
Tổng cộng 1 lần
á quân
3/28 11 3 5 3 12 13

Cúp bóng đá Ả Rập

Cúp bóng đá Ả Rập
Vòng chung kết: 4
Năm Vòng Hạng Pld W D L GF GA
1963 Không tham dự
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  1964 Á quân 2nd 4 2 2 0 9 5
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  1966 Hạng ba 3rd 5 2 2 1 20 4
1985 đến 1992 Không tham dự
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  1998 Vòng bảng 11th 4 0 0 2 2 4
2002 Bỏ cuộc
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  2012 Á quân 2nd 5 3 2 0 11 8
2021 Không vượt qua vòng loại
Tổng cộng 2 lần á quân 4/9 18 7 6 3 42 21

Đại hội Thể thao châu Phi

  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1987)
Đại hội Thể thao châu Phi
Vòng chung kết: 1
Năm Vòng Hạng Pld W D L GF GA
1965 đến 1973 Không tham dự
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  1978 Vòng bảng 8th 3 1 0 2 3 4
1987 Không tham dự
Tổng cộng 1 lần vòng bảng 1/11 3 1 0 2 3 4

Đội hình Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya

Đội hình Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp Gabon vào tháng 11 năm 2021.

Số liệu thống kê tính đến ngày 16 tháng 11 năm 2021 sau trận gặp Gabon.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Muhammad Nashnoush 14 tháng 6, 1988 (35 tuổi) 72 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Al-Ahli Tripoli
12 1TM Muad Allafi 15 tháng 5, 2000 (23 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Al-Ittihad
22 1TM Murad Al-Wuheeshi 28 tháng 2, 1997 (27 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Al-Ahly Benghazi

2 2HV Abdalla Sherif 18 tháng 7, 1996 (27 tuổi) 7 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Al-Nasr
3 2HV Motasem Sabbou 20 tháng 8, 1993 (30 tuổi) 57 2 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Al-Ittihad
4 2HV Ali Al Musrati 7 tháng 9, 2001 (22 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Al-Ahly Benghazi
5 2HV Taher Ben Aamer 16 tháng 4, 2000 (24 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Al-Ahly Benghazi
6 2HV Mohamed Al-Tarhuni 10 tháng 7, 1991 (32 tuổi) 26 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Al-Ahli Tripoli
8 2HV Sanad Al Warfali 17 tháng 5, 1992 (31 tuổi) 33 5 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Raja Casablanca
13 2HV Mohamed El Monir 8 tháng 4, 1992 (32 tuổi) 25 3 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Al-Ittihad
14 2HV Ali Salama (đội trưởng) 18 tháng 9, 1987 (36 tuổi) 55 2 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Al-Nasr
15 2HV Ahmed El Trbi 6 tháng 6, 1992 (31 tuổi) 55 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Kazma

9 3TV Asnosi Ammar 26 tháng 2, 1994 (30 tuổi) 9 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Al-Arabi
10 3TV Hamdou Elhouni 12 tháng 2, 1994 (30 tuổi) 33 4 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Espérance
11 3TV Mohamed Al Tubal 23 tháng 6, 1993 (30 tuổi) 27 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  JS Kabylie
16 3TV Ali Musrati 6 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 40 2 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Braga
17 3TV Mohammed Soulah 29 tháng 6, 1993 (30 tuổi) 19 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Sfax
18 3TV Faisal Al Badri 4 tháng 6, 1990 (33 tuổi) 59 10 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Al-Hilal
21 3TV Omar Al Khouja 31 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 4 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Al-Ittihad
23 3TV Muaid Ellafi 7 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 31 7 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Wydad Casablanca
25 3TV Mohammed Al-Tohami 31 tháng 5, 1992 (31 tuổi) 6 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Al-Nasr
3TV Nour al-Din Al Qulaib 22 tháng 3, 2001 (23 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Asswehly

7 4 Mohamed Zubya 20 tháng 3, 1989 (35 tuổi) 24 6 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Al-Ittihad
19 4 Muad Eisa 8 tháng 5, 1999 (24 tuổi) 5 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Al-Ittihad

Triệu tập gần đây

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Redwan Tawfiq 10 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Al-Akhdar v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Tanzania, 28 March 2021
TM Ahmed Azzaqa 9 tháng 8, 1988 (35 tuổi) 15 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Al-Madina v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Tunisia, 25 March 2021
TM Fathi Al-Tahli 20 tháng 12, 1988 (35 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Al-Nasr 2020 African Nations Championship
TM Abdulhakim El-Treki 25 tháng 9, 1990 (33 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Al-Madina 2020 African Nations Championship

HV Ahmed Al-Maghasi 10 tháng 2, 1993 (31 tuổi) 24 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Stade Tunisien v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Tanzania, 28 March 2021
HV Rabea Al Laafi 24 tháng 7, 1991 (32 tuổi) 24 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Al-Nasr v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Tanzania, 28 March 2021
HV Salah Fakroun 8 tháng 2, 1999 (25 tuổi) 6 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Al-Nasr v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Tanzania, 28 March 2021
HV Mansour Makkari 19 tháng 10, 1992 (31 tuổi) 3 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Al-Ahly Benghazi v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Tanzania, 28 March 2021
HV Sadam El-Werfelli 27 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Al-Nasr v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Tanzania, 28 March 2021
HV Ahmed Huwaydi 26 tháng 2, 1994 (30 tuổi) 6 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Al-Ahly Benghazi 2020 African Nations Championship
HV Hamed El-Thalba 16 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Al-Ahly Benghazi 2020 African Nations Championship
HV Mohamed Joudur 8 tháng 8, 1997 (26 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Al-Ahli Tripoli 2020 African Nations Championship
HV Alaa Elqjdar 2 tháng 11, 1999 (24 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Abu Salem 2020 African Nations Championship
HV Abdelaziz Benali 4 tháng 2, 1997 (27 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Al-Ittihad 2020 African Nations Championship

TV Mohamed El Journi 7 tháng 5, 2000 (23 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Al-Ahli Tripoli v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Ai Cập, 8 October 2021
TV Muftah Taktak 5 tháng 5, 1996 (27 tuổi) 19 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Al-Nasr v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Sudan, 19 June 2021
TV Shamikh Faraj 27 tháng 6, 1994 (29 tuổi) 7 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Al-Ahly Benghazi v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Sudan, 19 June 2021
TV Abdullah Belaem 22 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 7 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Al-Ahli Tripoli v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Sudan, 19 June 2021
TV Ayman Omair 13 tháng 7, 1993 (30 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Alittihad Misurata v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Sudan, 19 June 2021
TV Salem Ablo 20 tháng 4, 1991 (32 tuổi) 23 2 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Al-Madina v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Tanzania, 28 March 2021
TV Rabia Al-Shadi 6 tháng 3, 1994 (30 tuổi) 13 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Al-Ittihad v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Tanzania, 28 March 2021
TV Jumaa Abu Raqiqah 7 tháng 12, 1997 (26 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Abu Salem v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Tunisia, 25 March 2021
TV El-Mehdi Al-Masry 19 tháng 6, 1992 (31 tuổi) 18 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Al-Ittihad 2020 African Nations Championship
TV Mahmoud Okashah 6 tháng 3, 1992 (32 tuổi) 4 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Al-Ahli Tripoli 2020 African Nations Championship
TV Ali Mohammed 23 tháng 11, 2000 (23 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Al-Ittihad 2020 African Nations Championship
TV Muad Al-Amami 7 tháng 7, 1998 (25 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Al-Hilal 2020 African Nations Championship

Mohamed Anis Saltou 1 tháng 4, 1992 (32 tuổi) 24 5 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  FUS v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Angola, 7 September 2021
Khaled Magdi 5 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 10 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Al-Nasr v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Sudan, 19 June 2021
Ahmed Al-Qadiri 26 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 3 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Alittihad Misurata v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Sudan, 19 June 2021
Moataz Al-Mehdi 9 tháng 8, 1990 (33 tuổi) 17 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Al-Ahli Tripoli v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Tanzania, 28 March 2021
Ibrahim Bodbous 3 tháng 8, 1996 (27 tuổi) 6 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Al-Ahly Benghazi v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Tanzania, 28 March 2021
Zakaria Alharaish 23 tháng 10, 1998 (25 tuổi) 10 2 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Al-Ahli Tripoli 2020 African Nations Championship
Mohamed Makari 9 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 4 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Al-Ahli Tripoli 2020 African Nations Championship
Anis Al-Musrati 19 tháng 10, 1994 (29 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Libya  Al-Hilal 2020 African Nations Championship

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tags:

Danh hiệu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia LibyaThành tích tại các giải đấu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia LibyaĐội hình Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia LibyaĐội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia LibyaLibyaLiên đoàn bóng đá LibyaTiếng Ả Rập

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Văn hóa Việt NamKhí hậu Việt NamLê Quý ĐônToán họcHà Thanh XuânXXX (phim 2002)Thạch LamNinh BìnhBan Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamLý Quang DiệuCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Địa lý Việt NamHồn Trương Ba, da hàng thịtCole PalmerMặt trận Tổ quốc Việt NamChợ Bến ThànhThánh GióngCàn LongCôn ĐảoTrần Thủ ĐộXuân QuỳnhCà MauJerusalemVĩnh LongPeanut (game thủ)Đà LạtLê Hồng AnhĐồng bằng sông Cửu LongChiến tranh biên giới Việt–Trung 1979Trịnh Công SơnDân số thế giớiCác Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtLưu BịMặt TrăngVụ ném bom nguyên tử xuống Hiroshima và NagasakiKênh đào Phù Nam TechoNelson MandelaTổ chức Quốc tế về Bảo tồn Thiên nhiênMôi trườngQuảng ĐôngPhạm TuyênNhật ký trong tùCách mạng Tháng TámHàn QuốcLiverpool F.C.Gia LaiQuốc gia Việt NamFormaldehydeBRICSĐèo Hải VânVĩnh PhúcHiệp định Paris 1973Biểu tình Thái Bình 1997Hôn lễ của emVịnh Hạ LongTrần Thánh TôngNông Đức MạnhTranh chấp chủ quyền Biển ĐôngThiếu nữ bên hoa huệKakáNguyễn Tân CươngGoogle DịchBà TriệuGia đình Hồ Chí MinhTrần Quốc TỏBế Văn ĐànEmiliano MartínezChâu Đại DươngNguyễn Phú TrọngAn Nam tứ đại khíTrường Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí MinhChâu PhiĐoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí MinhLandmark 81Không gia đìnhTrận Thành cổ Quảng TrịAnh hùng dân tộc Việt NamRXung đột Israel–Palestine🡆 More