Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie

Đội tuyển bóng đá quốc gia Algérie (tiếng Ả Rập: منتخب الجزائر لكرة القدم‎; tiếng Pháp: Équipe d'Algérie de football) là đội tuyển của Liên đoàn bóng đá Algérie và đại diện cho Algérie trên bình diện quốc tế.

Algérie
Biệt danhLes Fennecs (الفنك)
(Những chú cáo sa mạc)
Les Guerriers du Désert (محاربي الصحراء)
(Những chiến binh sa mạc)
Les Verts (الخُضر)
(Đội quân xanh)
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Algérie
Liên đoàn châu lụcCAF (châu Phi)
Huấn luyện viên trưởngTrống
Đội trưởngRiyad Mahrez
Thi đấu nhiều nhấtLakhdar Belloumi (100)
Ghi bàn nhiều nhấtAbdelhafid Tasfaout (36)
Sân nhàSân vận động 5 tháng 7
Mã FIFAALG
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie
Áo màu chính
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 30 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)
Cao nhất15 (10.2014)
Thấp nhất103 (6.2008)
Hạng Elo
Hiện tại 42 Giảm 10 (30 tháng 11 năm 2022)
Cao nhất8 (12.1981)
Thấp nhất85 (10.2018)
Trận quốc tế đầu tiên
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie Tunisia 1–2 Algérie Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie
(Tunisia; 1.6.1957)
Trận thắng đậm nhất
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie Algérie 15–1 Nam Yemen Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie
(Libya; 17.8.1973)
Trận thua đậm nhất
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie Đông Đức 5–0 Algérie Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie
(Cottbus, CHDC Đức; 21.4.1976)
Giải thế giới
Sồ lần tham dự4 (Lần đầu vào năm 1982)
Kết quả tốt nhấtVòng 2 (2014)
Cúp bóng đá châu Phi
Sồ lần tham dự20 (Lần đầu vào năm 1968)
Kết quả tốt nhấtVô địch (1990, 2019)

Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là lọt vào vòng 16 đội của World Cup 2014, tấm huy chương vàng của đại hội Thể thao toàn Phi 1978 và hai chức vô địch Cúp bóng đá châu Phi giành được vào các năm 1990, 2019.

Danh hiệu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie

  • Bóng đá nam tại African Games:

Thành tích tại các giải đấu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie

Giải vô địch bóng đá thế giới

Năm Kết quả St T H B Bt Bb
1930 đến 1962 Không tham dự
Là thuộc địa của Pháp
1966 Bỏ cuộc
1970 đến 1978 Không vượt qua vòng loại
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  1982 Vòng 1 3 2 0 1 5 5
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  1986 3 0 1 2 1 5
1990 đến 2006 Không vượt qua vòng loại
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  2010 Vòng 1 3 0 1 2 0 2
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  2014 Vòng 2 4 1 1 2 7 7
2018 đến 2022 Không vượt qua vòng loại
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  2026 đến Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  2034 Chưa xác định
Tổng cộng 4/22 lần tham dự 13 3 3 7 13 19

Cúp bóng đá châu Phi

Algérie có 2 lần vô địch châu Phi vào các năm 1990 và 2019.

Cúp bóng đá châu Phi
Vòng chung kết: 20
Năm Vòng Hạng Pld W D L GF GA
1957 đến 1965 Không tham dự
là thuộc địa của Pháp
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  1968 Vòng 1 6th 3 1 0 2 5 6
1970 đến 1978 Không vượt qua vòng loại
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  1980 Á quân 2nd 5 2 2 1 6 7
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  1982 Hạng tư 4th 5 2 1 2 5 6
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  1984 Hạng ba 3rd 5 3 2 0 8 1
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  1986 Vòng 1 6th 3 0 2 1 2 3
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  1988 Hạng ba 3rd 5 1 3 1 4 4
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  1990 Vô địch 1st 5 5 0 0 13 2
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  1992 Vòng 1 10th 2 0 1 1 1 4
1994 Bị cấm tham dự
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  1996 Tứ kết 5th 4 2 1 1 5 3
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  1998 Vòng 1 15th 3 0 0 3 2 5
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  2000 Tứ kết 6th 4 1 2 1 5 4
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  2002 Vòng 1 15th 3 0 1 2 2 5
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  2004 Tứ kết 8th 4 1 1 2 5 7
2006 đến 2008 Không vượt qua vòng loại
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  2010 Hạng tư 4th 6 2 1 3 4 10
2012 Không vượt qua vòng loại
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  2013 Vòng 1 13th 3 0 1 2 2 5
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  2015 Tứ kết 6th 4 2 0 2 6 5
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  2017 Vòng 1 10th 3 0 2 1 5 6
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  2019 Vô địch 1st 7 6 1 0 13 2
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  2021 Vòng 1 21st 3 0 1 2 1 4
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  2023 18th 3 0 2 1 3 4
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  2025 Chưa xác định
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  2027
Tổng cộng 2 lần
vô địch
20/34 80 29 23 28 97 93
  • Khung đỏ: Chủ nhà

Thế vận hội

Algérie mới một lần tham dự Thế vận hội và gây chấn động lớn khi lọt vào tứ kết ở ngay lần đầu tham dự.

  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)
Thế vận hội
Vòng chung kết: 1
Năm Vòng Hạng Pld W D L GF GA
1908–1964 Không tham dự
là thuộc địa của Pháp
1968–1976 Không vượt qua vòng loại
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  1980 Tứ kết 8th 4 1 1 2 4 5
1984–1988 Không vượt qua vòng loại
Tổng cộng Tứ kết 1/19 4 1 1 2 4 5

Đại hội Thể thao châu Phi

  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1987)
Đại hội Thể thao châu Phi
Vòng chung kết: 3
Năm Vòng Hạng Pld W D L GF GA
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  1965 Hạng tư 4th 5 2 0 3 6 5
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  1973 Vòng bảng 5th 3 1 1 1 6 6
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  1978 Huy chương vàng 1st 5 4 1 0 9 2
1987 Bị cấm tham dự
Tổng cộng 1 lần huy
chương vàng
3/4 25 11 4 10 32 29
Tập tin:Algeria 2021 FIFA Arab Cup champions.jpg
Các cầu thủ Algeria ăn mừng chức vô địch Cúp bóng đá Ả Rập 2021

Cúp bóng đá Ả Rập

Cúp bóng đá Ả Rập
Vòng chung kết: 3
Năm Vòng Hạng Pld W D L GF GA
1963–1985 Không tham dự
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  1988 Vòng bảng 5th 4 1 2 1 3 3
1992 Không tham dự
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  1998 Vòng bảng 10th 2 0 1 1 0 3
2002–2012 Không tham dự
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  2021 Vô địch 1st 6 4 2 0 13 4
Tổng cộng 1 lần vô địch 3/10 12 5 5 2 16 10

Kết quả thi đấu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie

2024

v Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  Algérie
v Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  Algérie
v Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  Angola
v Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  Burkina Faso
v Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  Algérie

Đội hình hiện tại Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie

Đây là đội hình tham dự CAN 2023.

Số liệu thống kê tính đến ngày 9 tháng 1 năm 2024, sau trận gặp Burundi.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Moustapha Zeghba 21 tháng 11, 1990 (33 tuổi) 7 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  Damac
16 1TM Anthony Mandrea 25 tháng 12, 1996 (27 tuổi) 11 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  Caen
23 1TM Raïs M'Bolhi 25 tháng 4, 1986 (38 tuổi) 96 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  CR Belouizdad
26 1TM Oussama Benbot 11 tháng 10, 1994 (29 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  USM Alger

2 2HV Aïssa Mandi 22 tháng 10, 1991 (32 tuổi) 90 4 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  Villarreal
3 2HV Kevin Van Den Kerkhof 14 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 6 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  Metz
4 2HV Mohamed Amine Tougai 22 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 13 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  Espérance de Tunis
5 2HV Ahmed Touba 13 tháng 3, 1998 (26 tuổi) 14 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  Lecce
15 2HV Rayan Aït-Nouri 6 tháng 6, 2001 (22 tuổi) 5 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  {{{câu lạc bộ}}}
20 2HV Youcef Atal 17 tháng 5, 1996 (27 tuổi) 35 2 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  Nice
21 2HV Ramy Bensebaini 16 tháng 4, 1995 (29 tuổi) 59 8 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  Borussia Dortmund
24 2HV Zineddine Belaïd 20 tháng 3, 1999 (25 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  USM Alger
25 2HV Yasser Larouci 1 tháng 1, 2001 (23 tuổi) 3 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  Sheffield United

6 3TV Ramiz Zerrouki 26 tháng 5, 1998 (25 tuổi) 28 3 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  Feyenoord
10 3TV Sofiane Feghouli 26 tháng 12, 1989 (34 tuổi) 82 19 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  Fatih Karagümrük
11 3TV Houssem Aouar 30 tháng 6, 1998 (25 tuổi) 6 2 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  Roma
14 3TV Hicham Boudaoui 23 tháng 9, 1999 (24 tuổi) 17 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  Nice
17 3TV Farès Chaïbi 28 tháng 11, 2002 (21 tuổi) 10 2 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  Eintracht Frankfurt
19 3TV Nabil Bentaleb 24 tháng 11, 1994 (29 tuổi) 45 5 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  Lille
22 3TV Ismaël Bennacer 1 tháng 12, 1997 (26 tuổi) 47 2 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  Milan

7 4 Riyad Mahrez (đội trưởng) 21 tháng 2, 1991 (33 tuổi) 91 31 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  Al-Ahli
8 4 Youcef Belaïli 14 tháng 3, 1992 (32 tuổi) 50 9 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  MC Alger
9 4 Baghdad Bounedjah 24 tháng 11, 1991 (32 tuổi) 64 27 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  Al-Sadd
12 4 Adam Ounas 11 tháng 11, 1996 (27 tuổi) 24 5 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  Lille
13 4 Islam Slimani 18 tháng 6, 1988 (35 tuổi) 99 46 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  Coritiba
18 4 Mohamed Amoura 9 tháng 5, 2000 (23 tuổi) 21 6 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  Union SG

Triệu tập gần đây

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Teddy Boulhendi 9 tháng 4, 2001 (23 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  Nice 2023 Africa Cup of Nations PRE
TM Gaya Merbah 22 tháng 7, 1994 (29 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  IR Tanger 2023 Africa Cup of Nations PRE
TM Alexandre Oukidja 19 tháng 7, 1988 (35 tuổi) 6 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  Metz v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  Niger, 23 March 2023 RET

HV Faouzi Ghoulam 1 tháng 2, 1991 (33 tuổi) 37 5 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  Hatayspor 2023 Africa Cup of Nations PRE
HV Djamel Benlamri 25 tháng 12, 1989 (34 tuổi) 29 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  MC Alger 2023 Africa Cup of Nations PRE
HV Abdelkader Bedrane 2 tháng 4, 1992 (32 tuổi) 23 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  Damac 2023 Africa Cup of Nations PRE
HV Mehdi Zeffane 19 tháng 5, 1992 (31 tuổi) 15 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  Clermont 2023 Africa Cup of Nations PRE
HV Mehdi Léris 23 tháng 5, 1998 (25 tuổi) 4 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  Stoke City 2023 Africa Cup of Nations PRE
HV Haithem Loucif 8 tháng 7, 1996 (27 tuổi) 3 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  Yverdon-Sport 2023 Africa Cup of Nations PRE
HV Jaouen Hadjam 26 tháng 3, 2003 (21 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  Nantes 2023 Africa Cup of Nations PRE

TV Yacine Brahimi 8 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 64 11 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  Al-Gharafa 2023 Africa Cup of Nations PRE
TV Rachid Ghezzal 9 tháng 5, 1992 (31 tuổi) 22 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  Beşiktaş 2023 Africa Cup of Nations PRE
TV Adem Zorgane 6 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 10 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  Sporting Charleroi 2023 Africa Cup of Nations PRE
TV Amir Sayoud 30 tháng 9, 1990 (33 tuổi) 4 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  Al-Raed 2023 Africa Cup of Nations PRE
TV Himad Abdelli 17 tháng 11, 1999 (24 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  Angers 2023 Africa Cup of Nations PRE
TV Abdelkahar Kadri 24 tháng 6, 2000 (23 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  Kortijk 2023 Africa Cup of Nations PRE
TV Victor Lekhal 27 tháng 2, 1994 (30 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  Umm Salal 2023 Africa Cup of Nations PRE
TV Bachir Belloumi 1 tháng 6, 2002 (21 tuổi) 0 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  Farense 2023 Africa Cup of Nations PRE
TV Haris Belkebla 28 tháng 1, 1994 (30 tuổi) 5 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  Brest v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  Tunisia, 20 June 2023
TV Oussama Chita 31 tháng 10, 1996 (27 tuổi) 4 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  USM Alger v. Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  Tunisia, 20 June 2023

Saïd Benrahma 10 tháng 8, 1995 (28 tuổi) 23 1 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  West Ham 2023 Africa Cup of Nations PRE
Andy Delort 9 tháng 10, 1991 (32 tuổi) 15 2 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  Umm Salal 2023 Africa Cup of Nations PRE
Amine Gouiri 16 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 4 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  Rennes 2023 Africa Cup of Nations PRE INJ
Billal Brahimi 14 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 4 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  Brest 2023 Africa Cup of Nations PRE
Farid El Melali 5 tháng 5, 1997 (26 tuổi) 3 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  Angers 2023 Africa Cup of Nations PRE
Badredine Bouanani 8 tháng 12, 2004 (19 tuổi) 2 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  Nice 2023 Africa Cup of Nations PRE
Aymen Mahious 15 tháng 9, 1997 (26 tuổi) 1 0 Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  Yverdon-Sport 2023 Africa Cup of Nations PRE
    Chú thích

INJ Cầu thủ rút lui vì chấn thương.
RET Đã giã từ đội tuyển quốc gia.

Kỷ lục

Dưới đây là danh sách 10 cầu thủ chơi nhiều trận nhất và ghi nhiều bàn thắng nhất tính đến ngày 9 tháng 1 năm 2024.
Cầu thủ in đậm vẫn còn thi đấu ở đội tuyển quốc gia.

Chú thích

Liên kết ngoài

Danh hiệu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie
Tiền nhiệm:
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  Cameroon
Vô địch châu Phi
1990
Kế nhiệm:
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  Bờ Biển Ngà
Tiền nhiệm:
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  Cameroon
Vô địch châu Phi
2019
Kế nhiệm:
Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia Algérie  Sénégal

Tags:

Danh hiệu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia AlgérieThành tích tại các giải đấu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia AlgérieKết quả thi đấu Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia AlgérieĐội hình hiện tại Đội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia AlgérieĐội Tuyển Bóng Đá Quốc Gia AlgérieAlgérieLiên đoàn bóng đá AlgérieTiếng PhápTiếng Ả Rập

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Bernardo SilvaTần Thủy HoàngNhật thựcLịch sử Sài Gòn – Thành phố Hồ Chí MinhCửa khẩu Mộc BàiHồ Dầu TiếngNguyễn Xuân PhúcHưng YênMặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt NamAn Nam tứ đại khíĐộng vậtAFC Champions LeagueLàoỦy ban Kiểm tra Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamKhắc ViệtNguyễn Thị BìnhKon TumChuỗi thức ănĐất rừng phương Nam (phim)Cộng hòa Nam PhiCông an thành phố Hải PhòngĐồng bằng sông HồngDanh sách Chủ tịch nước Việt NamEADS CASA C-295Lịch sử Trung QuốcAl Hilal SFCTottenham Hotspur F.C.Lý Chiêu HoàngBạch LộcDanh sách nhà vô địch bóng đá AnhTrần Tuấn AnhChú đại biĐộ (nhiệt độ)Chính phủ Việt NamNguyễn Nhật ÁnhĐoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí MinhVõ Nguyên GiápKế hoàng hậuBiến đổi khí hậuVăn Miếu – Quốc Tử GiámNguyễn Duy NgọcTây NinhManchester United F.C.Đào, phở và pianoInternetTriều TiênDiego GiustozziBiển ĐôngSự cố sập nhịp dẫn cầu Cần ThơVăn họcChữ HánChiến tranh LạnhVladimir Ilyich LeninChâu Đại DươngLiếm âm hộCực quangGiờ Trái ĐấtTriệu Tuấn HảiQuân đội nhân dân Việt NamTrường ChinhĐội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí MinhLiverpool F.C.Thanh gươm diệt quỷThừa Thiên HuếBảy mối tội đầuĐà LạtLeonardo da VinciTrần Đại NghĩaPhân cấp hành chính Việt NamVăn LangĐường Thái TôngQuảng NgãiHoàng Thị ThếVõ Văn Thưởng từ chức Chủ tịch nướcTổng cục Tình báo, Quân đội nhân dân Việt NamNam BộVương Bình ThạnhLương Cường🡆 More