Kết quả tìm kiếm Cộng Hòa Ả Rập Thống Nhất Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Cộng+Hòa+Ả+Rập+Thống+Nhất", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất (tiếng Ả Rập: دولة الإمارات العربية المتحدة, chuyển tự Dawlat al-Imārāt al-'Arabīyah al-Muttaḥidah) hay gọi tắt… |
Cộng hòa Ả Rập Thống nhất (tiếng Ả Rập: الجمهورية العربية المتحدة al-Ǧumhūriyyah al-ʿArabiyyah al-Muttaḥidah; dịch tiếng Anh: United Arab Republic) là… |
giới Ả Rập (tiếng Ả Rập: العالم العربي al-‘ālam al-‘arabī; chính thức: quê hương Ả Rập, الوطن العربي al-waṭan al-‘arabī), còn gọi là dân tộc Ả Rập (الأمة… |
Algérie). Ả Rập Xê Út có biên giới với Jordan và Iraq về phía bắc; Kuwait về phía đông bắc; Qatar, Bahrain và Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất (UAE) về… |
Ai Cập (đổi hướng từ Cộng hòa Ả Rập Ai Cập) Cập (tiếng Ả Rập: مِصر Miṣr, tiếng Ả Rập Ai Cập: مَصر Maṣr, tiếng Copt: Ⲭⲏⲙⲓ Khēmi tiếng Anh: Egypt), tên chính thức là nước Cộng hòa Ả Rập Ai Cập, là… |
quốc gia Ả Rập Xê Út (tiếng Ả Rập: المنتخب العربي السعودي لكرة القدم) là đội tuyển bóng đá đại diện cho Ả Rập Xê Út và do Liên đoàn bóng đá Ả Rập Xê Út… |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Ai Cập (đổi hướng từ Đội tuyển bóng đá quốc gia Cộng hòa Ả Rập Thống nhất) tên Đội tuyển bóng đá quốc gia Cộng hoà Ả Rập Thống nhất khi Ai Cập và Syria sáp nhập thành Cộng hòa Ả Rập Thống nhất từ 1958 đến 1961 và một mình Ai… |
Cộng hòa Ả Rập Yemen, (tiếng Ả Rập: الجمهوريّة العربية اليمنية [al-Jamhūrīyah al-`Arabīyah al-Yamanīyah]) còn được biết đến với cái tên Bắc Yemen hay Yemen… |
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Chile (República Socialista de Chile). Cộng hòa Ả Rập Thống nhất (Al-Jumhūrīyah al-‘Arabīyah al-Muttaḥidah) nay là Cộng hoà… |
kiện tiếng Việt), quốc hiệu là Cộng hòa Ả Rập Sahrawi Dân chủ (SADR; tiếng Anh: Sahrawi Arab Democratic Republic, tiếng Ả Rập: الجمهورية العربية الصحراوية… |
Cộng hòa Ả Rập Libya là chính thể đã tồn tại ở Libya từ năm 1969 sau khi cuộc đảo chính của Muammar Gaddafi lật đổ Vua Idris Sau khi cuộc đảo chính tháng… |
Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, Hoa Kỳ, Uruguay, Venezuela và Việt Nam. Chủ tịch Hội đồng thống đốc IAEA là từ… |
nước là cộng hòa không tôn giáo). Cộng hòa Ả Rập – ví dụ, Syria phản ánh trong tên nước là một nhà nước theo lý thuyết pan-Arab Ba'athist. Cộng hòa nhân… |
Mùa xuân Ả Rập (tiếng Ả Rập: الربيع العربي, al-rabīˁ al-ˁarabī; tiếng Anh: Arab Spring) là làn sóng cách mạng với các cuộc nổi dậy, diễu hành và biểu… |
000 dặm vuông Anh). Bán đảo Ả Rập bao gồm các quốc gia Yemen, Oman, Qatar, Bahrain, Ả Rập Xê Út, Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất, một phần của Jordan,… |
Syria (đổi hướng từ Cộng hòa Ả Rập Syria) "Xy-ri-a" hoặc "Xy-ri", tiếng Ả Rập: سورية sūriyya hoặc سوريا sūryā;), tên chính thức là Cộng hòa Ả Rập Syria (tiếng Ả Rập: الجمهورية العربية السورية)… |
Syria tại Thế vận hội (thể loại Bài viết có nguồn tham khảo tiếng Ả Rập (ar)) thức là Cộng hòa Ả Rập Syria, tham gia Thế vận hội lần đầu năm 1948, khi vận động viên (VĐV) nhảy cầu Zouheir Al-Shourbagi, cũng là VĐV duy nhất của nước… |
tại Cộng hòa Ả Rập Thống nhất và thành phần tham dự vẫn là 3 đội có mặt ở giải lần trước là Ethiopia, Sudan và chủ nhà Cộng hòa Ả Rập Thống nhất. Do chỉ… |
Tanzania (đổi hướng từ Cộng hòa Thống nhất Tanzania) Cộng hòa Thống nhất Tanzania (phiên âm Tiếng Việt: Tan-za-ni-a; tiếng Swahili: Jamhuri ya Muungano wa Tanzania) là một đất nước ở bờ biển phía đông châu… |
thuộc Pháp → Congo-Brazzaville vào năm 1960→ Cộng hòa Congo vào năm 1992 Cộng hòa Ả Rập Thống nhất → Ai Cập vào năm 1972 Curaçao → Antille thuộc… |